Dữ liệu biên mục |
Dạng tài liệu: | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Thông tin mô tả: | Trần, Hợp Tên cây rừng Việt Nam = Nomina vernacula plantarum silvaticarum Vietnamicarum / Trần Hợp, Nguyễn Tích Hà nội : Nông thôn, 1971 258tr ; 27cm
|
|
Dữ liệu xếp giá
Chi tiết |
|
LIB: GT [ Rỗi ] Sơ đồ GT16380-2 LIB: TK [ Rỗi ] Sơ đồ TK08005329, TK08005704
|
Tổng số bản: 5
|
Số bản rỗi: 5 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|
|
|
|
Mục từ truy cập |
- Tác giả: Trần Hợp
- DDC: 581
- Từ khoá: Chè, Cà gai, Cà tá, Cải Kim thất, Cải trời, Cải địa la, Cẩm thị, Cậm cang campuchia, Câm cang], Cầu diệp đen, Cầu diệp lông, Chay nhỏ, Chân chim bắc bộ, Chân chim hoa chụm, Chây trung bộ, Cải hoang lá men, Cám, Cẩm lai, Cầu diệp da cam, Cầu diệp Xinh, Cầu thăng, Cầu tích, Chặc khế, Chắp poilane, Chắp quả cầu, Chắp Bắc bộ, Chắp vidal, Chắp xanh, Chân chim lá xoan, Chân danh nam bộ, Chây poilane, Chây xiêm, Cải soong, Cau rừng bà nà, Cau rừng Nam bộ, Cẩm báo, Cẩm tử, Cậy, Chàm mèo, Chàm quả nhọn, Chành ràng, Chăm hôi, Chắp cuống ngắn, Chắp lá trứng ngược, Chắp Quảng ninh, Chân chim lá bầu dục, Chân chim lá nhỏ, Chân chim núi đá, Chân chim vidal, Chân rết lá xanh, Chây nhỏ, Cà vú, Cải dầu, Cải đường, Cải hoang ấn độ, Cậm căng gai, Câu khởi, Cầu diệp bò, Chàm leo, Chanh trường, Chay lá to, Chay nhung, Chắp khỏe, Chân chim pà cò, Chẩn, Chây, Chè dài, Cau rừng, Cải Cúc, Cải đồng, Cát sâm, Chàm lông bạc, Chay bắc bộ, Chặc khế sừng, Chắp cuống dài, Chắp vỏ đỏ, Chân chim cọ, Chân chim núi, Chân danh hoa thưa, Chân thỏ, Chây nhiều nhị, Cà độc dược, Chàm ron, Cà trái vàng, Căm xe, Cẩm cù, Câu đằng, Câu đăng Trung quốc, Chàm cua, Chay cúc phương, Chặc khế gỗ, Chắp ba vì, Chắp trơn, Chân chim leo, Chè béo, Chè cánh quảng đông, Cây cho, Cải củ, Cẩm liên, Cẩm tú, Cầu diệp thơm, Chàm rừng, Chắp chại, Chân chim, Chân chim lá, Chè bạc, Chè bắc bộ, Chè cuống nhỏ, Cà ổi, Cà na, càng cua, Cát tường, Căm lê, Cẳng gà, Cầu gai, Chành ràng lá hẹp, Chắp sét, Chân danh java, Chè cánh vân nam, Chân chim lá tù
|
|
|
|
|
|