Dữ liệu biên mục |
Dạng tài liệu: | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Thông tin mô tả: | Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam . Tập 1/ Đỗ Huy Bích,...[và những người khác] Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2004 1138 tr. ; 30 cm
|
|
Dữ liệu xếp giá
Chi tiết |
|
LIB: VL [ Rỗi ] Sơ đồ VL1128
|
Tổng số bản: 1
|
Số bản rỗi: 1 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|
|
|
|
- DDC: 615.3
- Từ khoá: Cây thuốc, Khỉ, Việt nam, Bồ câu, Dê núi, Khỉ nước, Rắn khoanh đen vàng, trăn mốc, Dê rừng, Gấu đen, gấu nhựa, Hải xâm, Khỉ đen, Khỉ đàn, Khỉ đỏ đít, Khỉ vàng, Lợn lòi, Ong đá, Rùa vàng, bọ ngựa, làm thuốc, Hươu lợn, Hươu vàng, Khỉ cá, Khỉ đuôi lợn, Ong ruồi, Rắn cạn, Rắn hổ đất, Rắn hổ lửa, Rắn mối, Sơn dương, Trăn mắt võng, Bìm bìm, Gấu xám, Khỉ xám, Kỳ đà nước, Mèo rừng, Ong khoái, Rắn mai gầm, Rắn, Chẫu chàng, Hươu đầm lầy, Kỳ đà vằn, Tê giác hai sừng, Trăn đuôi cụt, Động vật, Ba ba, rắn ráo, Bách cước, Bách túc trùng, Cá ngựa, Dơi, Hổ mang chúa, Khỉ đuôi dài, Kỳ đà mốc, Rắn cạp nia, Rắn khoanh đen trắng, gấu chó, Rắn hổ mang, Bọ cạp rừng, Dơi muỗi, Khỉ mốc, Kỳ đà vân, Quạ đen, Tê giác, khỉ cộc, Bạch hoa xà, Khỉ mặt đỏ, Ong mật, Rắn cạp nong, Rắn đất, Rắn đeo kính, Rắn hổ trâu, Rắn mang bành, Tê giác một sừng, Rùa nước
|
|
|
|
|
|