Dữ liệu biên mục |
Dạng tài liệu: | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Thông tin mô tả: | Trần, Ngọc Thiệp Công nghệ xẻ - mộc . Tập 1/ Trần Ngọc Thiệp, Võ Thành Minh, Đặng Đình Bôi Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992 240 tr. ; 27 cm
|
|
Dữ liệu xếp giá
Chi tiết |
|
LIB: GT [ Rỗi ] Sơ đồ GT15147-50, GT16651-8, GT17002-4
|
Tổng số bản: 15
|
Số bản rỗi: 15 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|
|
|
|
Mục từ truy cập |
- Tác giả: Võ Thành Minh, Trần Ngọc Thiệp, Đặng Đình Bôi
- DDC: 674
- Từ khoá: Sản phẩm gỗ xẻ, Mắt sống, Thể tích theo đường vanh, Gỗ xẻ thông thường, Tỷ lệ thành khí, Xưởng xẻ cỡ lớn, Tẩm nước, Kho gỗ xẻ, Thiết bị mài, Liên kết bản lề, Nối ghép theo chiều dày, Tỉ lệ thành khí, công nghệ xẻ, Ván tâm, Xiên thớ, Xẻ gỗ tà vẹt, Xưởng xẻ tạm thời, Xưởng xẻ cỡ vừa, Thiết bị kỹ thuật xưởng xẻ, Tính năng kỹ thuật, Ngâm nước, Gỗ xẻ đặc biệt, Phương pháp xẻ hộp, Xẻ gỗ không đứt thớ, Phương pháp đồ thị, Cưa vòng đứng, Mắt chết, Vùng ít mắt, Vùng ruột gỗ, Phân loại gỗ xẻ, Hệ số chất lượng, Xưởng xẻ bán vĩnh cửu, Xưởng xẻ cỡ nhỏ, Cưa vòng nằm, Liên kết rãnh, Nối ghép rộng, Nối ghép theo chiều dài, Tính chất cơ học, Vùng mắt sống, Gỗ xẻ tiếp tuyến, Phương pháp xẻ suốt, Phương pháp xẻ xoay tròn, Phương pháp lập bảng, Cưa dọc rìa, Liên kết đinh, Sản phẩm mộc, màu sắc, cưa đĩa, Xẻ gỗ hình quạt, Xẻ gỗ hình cung, Quy trình công nghệ xẻ, Xưởng xẻ cố định, Nguyên liệu đắp dính, Mặt bằng phân xưởng, Liên kết mộng, phương pháp xẻ, Thớ văn, Vùng tủy, Ván biên, Tỉ lệ lợi dụng, Tính toán cắt ngắn ván, Năng lực sản xuất, Cưa xẻ phá, Vân thớ, gỗ tự nhiên, Nguyên liệu gỗ tròn, Gỗ xẻ bán xuyên tâm, Lẹm cạnh, Nguyên lý tỷ lệ lớn nhất, Tính toán rọc rìa, Xẻ gỗ cho lạng, Xẻ gỗ bệnh tật, Thiết bị vân chuyển, Cưa sọc đứng, Máy cưa xọc, Liên kết bằng keo dán
- Tiêu đề đề mục: Công nghệ xẻ mộc
|
|
|
|
|
|