Dữ liệu biên mục |
Dạng tài liệu: | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Thông tin mô tả: | Schmidt, Lars Thuật ngữ cải thiện giống cây rừng: Tài liệu kỹ thuật số 8/ Lars Schmidt (soạn thảo); Nguyễn Đức Tố Lưu (dịch) H. : Thế giới , 2001 169 tr. ; 20 cm
|
|
Dữ liệu xếp giá
Chi tiết |
|
LIB: TK [ Rỗi ] Sơ đồ TK09010049-53
|
Tổng số bản: 5
|
Số bản rỗi: 5 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|
|
|
|
Mục từ truy cập |
- Tác giả: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, Schmidt Lars, Công ty giống lâm nghiệp Trung ương, Nguyễn Đức Tố Lưu
- DDC: 631.503
- Từ khoá: Chọn giống cây rừng, Gốc ghép, Mẫu cấy, Quần thể chọn lọc, Nhân giống sinh dưỡng, sinh cảnh, chiết, nảy mầm, sinh sản đơn tính, Lai, Cành ghép, Lai chéo, Lai đơn cặp, Rừng chuyển hoá, sáp ghép, Sinh sản vô tính, Biệt giao, Chọn lọc cá thể, Chồi rễ, Khả năng tỉa cành tự nhiên, Kiểu sinh thái, Lai khác loài, Lấn át tính trạng, Mắt, Quần thể chọn giống, ghép, Bản chất di truyền, Cải thiện giống cây rừng, Cây đối chứng, Chọn lọc gián tiếp, Giá trị chọn giống, Khả năng tổ hợp, Lai nội triển, Lâm phần trội, Rừng vô tính, Di truyền học, Di truyền, Rừng giống, giống, sinh quyển, quần xã, quần thể, Cây đầu dòng, Cây mô, Cây ưu tú, Chọn lọc tự nhiên, Chỗ ghép, Giống thuần, Hạt có nguồn gốc, Nhân giống hàng loạt, Từ điển, Giống cây rừng, thuật ngữ, Cây trội, Bộ nhiễm sắc thể, Chiến lược chọn giống, Chọn lọc thoái hoá, Chọn thế hệ tiên tiến, Di truyền học tế bào, Hạt được cấp chứng chỉ, Hạt được tuyển chọn, Khả năng lai, Kiểu gen, Kiểu hình, Lai nội loài, Lai thuận nghịch, Lâm phần nguồn xuất xứ, Nhân dòng, Quần thể nhân giống, Ghép mắt, Cây lai, Bảo tồn gen, Chọn lọc hồi qui, Chồi từ mầm ngủ, Kế hoạch chọn giống, Lai cận huyết, lâm phần, Sinh sản hữu tính, Chồi gốc, Cây tự mọc, Chất kích thích sinh trưởng, Chỉ tiêu chọn lọc, Chọn lọc đại trà, Chồi lặp, Khả năng thích nghi, Mã di truyền, Quần thể gốc
|
|
|
|
|
|