Dữ liệu biên mục |
Dạng tài liệu: | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Thông tin mô tả: | Phạm Nhật PGS.TS Bài giảng quản lý động vật rừng/ Phạm Nhật H.: ĐHLN, 2001 85tr.; 26cm
|
|
Dữ liệu xếp giá
Chi tiết |
|
LIB: GT [ Rỗi ] Sơ đồ GT09000235-46, GT09000248-64 LIB: MV [ Rỗi ] Sơ đồ MV35113-31
|
Tổng số bản: 48
|
Số bản rỗi: 47 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|
|
|
|
Mục từ truy cập |
- Tác giả: Phạm Nhật
- DDC: 639.9
- Từ khoá: Động vật nhiệt đới, Vọoc gáy trắng, Họ dơi mũi, Họ gà lôi nước, Họ hà mã, Động vật ăn sâu bọ, Động vật cạn, Động vật độc hại, Họ thằn lằn, Khỉ sóc, Culi nhỏ, Vọoc đầu trắng, Vượn đen má vàng, Con Gấu, Triết bụng trắng, Khỉ vàng, Họ gấu, Họ hải ly, Họ dơi quỷ, Họ vành khuyên, Động vật ăn thịt, Động vật săn bắn, Rái cá lông mượt, Chó Sói đỏ, Gụ chó, Rái cá nước, Con Cầy, Cầy tây nguyên, Cầy đốm lớn, Cầy giông sọc, Khỉ đuôi lợn, Họ ếch, Họ sừng rỗng, Động vật ăn thực vật, Động vật có lông quý, Động vật kí sinh, Động vật nhai lại, Chó Sói, Cây tai trắng, Động vật rừng, Họ rơi muỗi, họ hải âu, Họ hải sâm, Họ sóc bay, Họ vẹt, Họ thằn lằn cụt, Khỉ nhện, Con rái cá, Con chồn, Bảo vệ động vật, Họ ếch nhái, Họ gõ kiến, Họ tê tê, Họ gà nước, Họ vàng anh, động vật ăn tạp, Họ sẻ, Họ sẻ đồng, Vọoc quần đùi, Vọoc xám, Vượn đen tuyền, Chó rừng, Rái cá chân vịt, Cầy thường, Cây mướp, Cây vằn, họ trăn, Cu Li lớn, Khỉ đuôi dài, Họ sơn ca, Họ voi, Động vật ăn cỏ, Chồn bạc má, Cây Hương, Cây mực, Vượn đen má trắng, gấu chó, Khỉ mốc, Họ sóc, Họ tê giác, Động vật cộng sinh, Họ Linh trưởng, Vọoc bạc, Vọoc đen má trắng, Vượn hải nam, Triết chỉ lưng, khỉ cộc, Gấu ngựa, họ tắc kè, Khỉ mặt đỏ, Họ vượn, Họ rơi quỷ, Họ đười ươi, Họ hạc, Họ vẹm, Họ sáo, Rái cá vuốt bé, Rái cá lông mũi, Chồn vàng, Vọoc mũi ếch, Chà vá chân đỏ, Gấu gụ, Triết nâu, Cây gấm, Cây vòi đốm, Cây rái cá
|
|
|
|
|
|