Dữ liệu biên mục |
Dạng tài liệu: | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Thông tin mô tả: | Nguyễn, Cử Chim Việt nam : Cuốn sách hướng dẫn về các loài chim ở Việt Nam / Nguyễn Cử, Lê Trọng Trải, Phillipps Karen Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2000 250 tr. ; 21 cm
|
|
Dữ liệu xếp giá
Chi tiết |
|
LIB: TK [ Rỗi ] Sơ đồ TK09011562, TK20016
|
Tổng số bản: 2
|
Số bản rỗi: 2 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|
|
|
|
Mục từ truy cập |
- Tác giả: Karen, Phillipps, Nguyễn Cử, Lê Trọng Hải
- DDC: 598.09597
- Từ khoá: Cò đen, Cò nhạn, Cò lạo Ấn Độ, Vịt, Vịt khoang, Vịt vàng, Ngan cánh trắng, Vịt mỏ vàng, vịt cánh trắng, mồng két, Mồng két mày trắng, Le nâu, Vịt đầu đen, Vịt mặt trắng, Đại bàng hung, Diều lửa, Diều, Cắt Trung Quốc, Đa đa, Cây Nhật bản, Chim le hôi], Diệc lửa, Diệc xám, Hạc đen, Già đẫy lớn, Họ Cò Quăm, Vịt mốc, Đại bàng đen, Diều hâu, Diều mướp, Ưng Nhật Bản, Diều hoa miến điện, Họ trĩ, Cò xanh, Vạc rừng, Già đẫy Java, Quắm đầu đen, Thiên nga, Vạc hoa, Diều đầu trắng, diều trắng, Diều Ấn Độ, Họ bồ nông, Họ sếu, Họ diệc, Cò bợ, Cò ngàng nhỏ, Cò trắng trung quốc, Cò ngàng lớn, Cò ngàng nhỡ, Diệc đen, Vịt lưỡi liềm, Vịt trời, Vịt mào, Sếu xám, Sếu đầu đỏ, Ưng lớn, Diều mào, Diều núi, Cắt nhỏ bụng trắng, Họ cun cút, chim Việt Nam, Le Cổ đen, họ cốc, Cò lùn xám, Quắm cánh xanh, Quắm đen, Vịt bai can, Vịt biển, Ó cá, Ưng Ấn Độ, Ưng bụng hung, Cun cút lưng hung, Cò ruồi , cò ma, Quắm lớn, Cò thìa, Ngỗng, Vịt mỏ thìa, Vịt đầu vàng, Uyên ương, Diều nhật bản, Đại bàng biển bụng trắng, Ưng mày trắng, Họ chim lặn, Vạc rạ, Hạc trắng, Hạc cổ trắng, Cò thìa Châu Âu, Vịt đầu đỏ, Sếu cổ trắng, Họ ô tác, Ô tác, Họ Ưng, Đại bàng đầu trọc, Họ cắt, Cắt lưng xám, Cắt lớn, Trĩ đỏ, Họ hạc, Cốc đế, Vạc, Cò lùn nâu, Cò lạo xám, vịt mỏ nhọn, le khoang cổ, Đại bàng đầu nâu, Đại bàng má trắng, ưng xám, Ưng lưng đen, Diều ăn ong, Cắt lưng hung, cắt AMur, Gà so cổ hung
|
|
|
|
|
|