Dữ liệu biên mục |
Dạng tài liệu: | Tư liệu ngôn ngữ (Sách) | Thông tin mô tả: | Lê, Xuân Tình Khoa học gỗ : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Lê Xuân Tình Hà Nội : Nông nghiệp, 1998 242 tr. ; 27 cm
|
|
Dữ liệu xếp giá
Chi tiết |
|
LIB: GT [ Rỗi ] Sơ đồ GT09005230-4, GT09005236-9, GT14983, GT16541-3, GT16545, GT21119 LIB: MV [ Rỗi ] Sơ đồ MV31975-92, MV32553-63, MV33309-20, MV33521-5, MV35076-87
|
Tổng số bản: 73
|
Số bản rỗi: 71 (kể cả các bản được giữ chỗ)
|
Số bản được giữ chỗ: 0
|
|
|
|
|
|
|
Mục từ truy cập |
- Tác giả: Lê Xuân Tình
- DDC: 674.007
- Từ khoá: gỗ Lát Hoa, Cấu tạo gỗ, Độ ẩm thăng bằng, Kết cấu gỗ, Gỗ Huê mộc, Gỗ Muồng đen, Gỗ Pơ mu, Gỗ Sưa, Gỗ Da đá, Gỗ Đinh gan gà, Gỗ Vắp, gỗ mun sọc, Khuyết tật gỗ, Ống dẫn nhựa, Quản bào dọc, Độ ẩm tuyệt đối, Mắt gỗ, Thớ loạn, Thân cong, Gỗ u bướu, Ứng lực, Gỗ Hương tía, Gỗ Mun sừng, Gỗ Trai, Gỗ Trắc đen, Gỗ Trắc vàng, Gỗ Đinh, Gỗ Song xanh, Gỗ Sến cát, Gỗ Xoay, Gỗ Bình linh, Vách tế bào, Gỗ già, Tế bào mô mềm, Nước trong gỗ, Độ ẩm tương đối, Thớ chùm, Nứt nẻ, Ứng lực đơn giản, Gỗ Cẩm lai, Gỗ Cẩm liên, Gỗ Huỳnh Đường, Gỗ Thông ré, Gỗ Dâu đen, Gỗ Săng đào, Gỗ Sến mật, Gỗ Táu mật, Gỗ Cà ổi, Gỗ Tếch, gỗ Giác, Lâm sản, Cong vênh, Gỗ sớm, Sợi gỗ, Thớ nghiêng, Gỗ lệch tâm, Gỗ bành vè, Gỗ Lát lông, Gỗ Trầm hương, Gỗ Đinh xanh, Gỗ Táu nước, khoa học gỗ, tính chất vật lý, Tính chất cơ học, Tế bào thực vật, Gỗ Bằng lăng, Gỗ lá rộng, Gỗ nhiều tâm, Ứng lực phức tạp, Gỗ Dáng hương, Gỗ gõ đỏ, Gỗ Cẩm xe, Gỗ Đinh khét, Gỗ Lim xanh, Gỗ Nghiến, Gỗ Trai lý, gỗ, gỗ chò chỉ, khối lượng thể tích, Biến dạng, Tia gỗ, Mạch gỗ, Quản bào, Cấu tạo lớp, Gỗ Lát xanh, Gỗ Sa mu dầu, Gỗ Sơn huyết, Gỗ Trắc Căm bốt, Gỗ Đinh vàng, Gỗ Kiền kiền, Gỗ Táu núi, Gỗ Chai, vòng năm, Cấu trúc tế bào, Điểm bão hòa thớ gỗ, Thớ chéo, Biến dạng đàn hồi, Gỗ Cẩm thị, Gỗ đắng, Gỗ Trường mật, Gỗ Gụ, Khối lượng riêng, Biến dạng vĩnh cửu, Gỗ Du sam, Gỗ Hoàng đàn, Gỗ Mạy lay, Gỗ Thông tre, Gỗ Đinh thối, Gỗ Táu mắt, Gỗ Bằng lăng nước, Gỗ Cà Chắc, Gỗ Trường chua
|
|
|
|
|
|