1 | | Giáo trình kinh tế quốc tế : Chương trình cơ sở / Đỗ Đức Bình, Nguyễn Thường Lạng đồng chủ biên,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2008. - 334 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: GT09012000-GT09012008 Chỉ số phân loại: 337.071 |
2 | | Giáo trình kinh tế quốc tế : Chương trình cơ sở / Đỗ Đức Bình, Nguyễn Thường Lạng (đồng chủ biên),... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 2010. - 335 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: GT19294-GT19303 Chỉ số phân loại: 337.071 |
3 | | Một số ý kiến góp phần hoàn thiện công tác quản lý chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần quản lý và đầu tư xây dựng đường bộ Hà Nội : Chuyên ngành: Kế toán. Mã số: 404 / Đỗ Thị Hương; GVHD:Bùi Thị Minh Nguyệt . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 73 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV09006258 Chỉ số phân loại: 657 |
4 | | Nghiên cứu chuỗi thị trường sản phẩm cây Chè tại huyện Ba Vì, Hà Nội / Đỗ Thị Hương; GVHD: Kiều Trí Đức . - 2012. - 78 tr.; 29 cm + phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8707 Chỉ số phân loại: 630 |
5 | | Nghiên cứu công tác tổ chức hạch toán kế toán vật liệu - công cụ dụng cụ tại công ty giống gia cầm Lương Mỹ Hà Tây/ Đỗ Thị Hương; GVHD: Đồng Thị Mai Phương . - 2003. - 50 tr Thông tin xếp giá: LV08001321 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
6 | | Phát huy vai trò của hội phụ nữ trong phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ kinh tế / Đỗ Thị Hương; GVHD: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2017. - 85 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4240 Chỉ số phân loại: 330 |
7 | | Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Đỗ Thị Hương; NHDKH: Phạm Thị Huế . - 2023. - viii, 103 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6208 Chỉ số phân loại: 330.068 |
8 | | Thử nghiệm một số phương pháp xác định nhanh sinh khối cho trang thái rừng nghèo tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, Thường Xuân Thanh Hóa / Đỗ Thị Hương; GVHD: Lê Xuân Trường . - 2014. - 77tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2787, THS3216 Chỉ số phân loại: 634.9 |