KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  8  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá tác động của chính sách tín dụng chính thức đến thu nhập phi nông nghiệp của các hộ gia đình ở nông thôn tỉnh Trà Vinh / Nguyễn Thị Cẩm Loan, Bùi Văn Trịnh, Huỳnh Thanh Nhã; Người phản biện: Dương Ngọc Thí . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 12.- tr 115 - 122
  • Thông tin xếp giá: BT4654
  • 2Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất lúa tại huyện Châu Thành tỉnh Sóc Trăng / Đỗ Thị Hoa Hường; GVHD: Bùi Văn Trịnh . - 2014. - 104 tr
  • Thông tin xếp giá: THS2637
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 3Một số giải pháp nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu nước sạch cho người dân ở khu vực nông thôn huyện Cờ Đỏ - thành phố Cần Thơ / Lê Thị Thu Diễm; GVHD: Bùi Văn Trịnh . - 2014. - 94 tr
  • Thông tin xếp giá: THS2617
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 4Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của các ngân hàng thượng mại tại Tp. Cần Thơ : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Lê Trí Trung; GVHD: Bùi Văn Trịnh . - 2012. - 93 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1914
  • Chỉ số phân loại: 338.4
  • 5Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Kiên Giang. / Chu Quốc Huy; GVHD: Bùi Văn Trịnh . - 2012. - 89tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1699
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 6Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận nguồn vốn tín dụng chính thức của nông hộ trên địa bàn huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ / Huỳnh Thị Lê; GVHD: Bùi Văn Trịnh . - 2014. - 82 tr
  • Thông tin xếp giá: THS2640, THS2641
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 7Phân tích kênh phân phối sản phẩm Khóm Cầu Đúc tỉnh Hậu Giang / Văn Minh Thái; GVHD: Bùi Văn Trịnh . - 2014. - 112 tr
  • Thông tin xếp giá: THS2619
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 8Phân tích sự hài lòng của khách hàng ở khu vực nông thôn đối với dịch vụ điện thoại di động trả sau Vnaphone của viễn thông Cần Thơ / Huỳnh Thanh Thúy; GVHD: Bùi Văn Trịnh . - 2014. - 93 tr
  • Thông tin xếp giá: THS2605
  • Chỉ số phân loại: 338.1