| 1 |  | Cơ sở khoa học xây dựng mô hình sinh trắc để ước tính sinh khối và cacbon rừng. / Huỳnh Nhân Trí, Bảo Huy; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2014. -  //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2014.  Số 2. - tr. 110 - 120 Thông tin xếp giá: BT2836
 | 
		| 2 |  | Dự đoán sản lượng rừng tếch ở Đắc Lắc. / Bảo Huy . - 1995. -  //Tạp chí Lâm nghiệp. -   Năm 1995. -  Số 4. - tr 11 Thông tin xếp giá: BT1413
 | 
		| 3 |  | Dự đoán sản lượng rừng trồng Bạch Đàn Trắng  (Eucalyptus camaldulensis) tại Bình Định / GVHD: Bảo Huy . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 64tr Thông tin xếp giá: THS08000074
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 4 |  | Dự đoán sản lượng rừng trồng Tếch (Tectona grandis Linn) Tây Nguyên / GVHD: Bảo Huy . - Buôn Ma Thuột  : Đại Học Lâm Nghiệp , 1997. - Thông tin xếp giá: THS08000035, THS08000619
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 5 |  | Đánh giá cảnh quan phục vụ xác lập không gian phát triển các vùng chuyên canh cây lâu năm tại hai huyện biên giới Việt - Lào thuốc tỉnh Kon Tum / Phan Hoàng Linh,...[và những người khác]; Người phản biện: Bảo Huy . - 2018. -  //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 .  Số 3+ 4 . - tr.239 - 245 Thông tin xếp giá: BT4153
 | 
		| 6 |  | Đặc điểm cấu trúc rừng có phân bố loài Thông năm lá (Pinus dalatensis Perré) ở Tây Nguyên / Lê Cảnh Nam,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Thế Anh . - 2020. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 09.- tr 88 - 98 Thông tin xếp giá: BT4874
 | 
		| 7 |  | Điều chỉnh phân bố cây rừng hợp lí trong kỹ thuật nuôi dưỡng rừng tự nhiên / Bảo Huy, Nguyễn Thành Mến . - 2006. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -  2006 . -  Số 7 . - tr.82 - 84 Thông tin xếp giá: BT0226
 | 
		| 8 |  | Giải pháp xác lập cơ chế hưởng lợi trong quản lý rừng cộng đồng / Bảo Huy . - 2006. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -  2006 . -  Số 15. - tr.48 - 55 Thông tin xếp giá: BT0304
 | 
		| 9 |  | Góp phần nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng nửa rụng lá ưu thế Bằng Lăng (Lagestromia calyculata kurz) làm cơ sở đề xuất giải pháp kỹ thuật khai thác - nuôi dưỡng ở Đắk lắc Tây Nguyên  / GVHD: Phùng Ngọc Lan; Nguyễn Ngọc Lung . - Hà Tây : ĐHLN, 1993. - 150tr Thông tin xếp giá: TS08000069
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 10 |  | Lâm nghiệp, giảm nghèo và sinh kế nông thôn ở Việt Nam = Forestry, poverty reduction & rural livelihoods in Vietnam /  Đinh Đức Thuận,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2005. - 220 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK15487-TK15493, TK17395
 Chỉ số phân loại: 634.909597
 | 
		| 11 |  | Lập bản đồ phân cấp thích nghi cây Tếch (Tectona grandis L.f.) để làm giàu rừng khộp ở tỉnh Đắk Lắk / Bảo Huy; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2015. -  //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015.  Số 3+4/2015. - tr.204-211 Thông tin xếp giá: BT3258
 | 
		| 12 |  | Mô hình sinh trưởng và tăng trưởng đường kính Thông 5 lá (Pinus dalatensis Ferré) theo vùng phân bố tại Tây Nguyên / Lê Cảnh Nam,...[và những người khác}; Người phản biện: Phạm Thế Anh . - 2020. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 05.- tr 113 - 119 Thông tin xếp giá: BT4859
 | 
		| 13 |  | Mô hình ước tính sinh khối rừng sử dụng biến đầu số vào cộng đồng có khả năng đo đạc / Phạm Anh Tuấn, Bảo Huy; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2016. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 .  Số 23 . - tr.98 - 107 Thông tin xếp giá: BT3792
 | 
		| 14 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ đến sản lượng rừng thông Tếch (Techtona grrandis linn) ở Đắc Lắc  / GVHD: Phùng Ngọc Lan, Bảo Huy . - Hà Tây  : ĐHLN, 1997. - Thông tin xếp giá: THS08000040, THS08000618
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 15 |  | Nghiên cứu các tác động đến sử dụng đất lâm nghiệp và phương hướng quản lý rừng dựa vào cộng đồng dân tộc thiểu số Êđê tại xã Cư Dăm - Krông Bông - Đăk Lăk  / GVHD: Bảo Huy . - hà tây  : ĐHLN, 2003. - Thông tin xếp giá: THS08000214, THS08000742
 Chỉ số phân loại: 333
 | 
		| 16 |  | Nghiên cứu kiến thức sinh thái địa phương của dân tộc thiểu số Jrai phục vụ quản lý rừng dựa vào cộng đồng tại huyện EaH'Leo tỉnh Đăk Lăk / Nguyễn Hữu Hòa; GVHD: Bảo Huy . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 140tr Thông tin xếp giá: THS08000381
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 17 |  | Nghiên cứu kiến thức sinh thái địa phương của dân tộc thiểu số Jrai phục vụ quản lý rừng dựa vào cộng đồng tại Huyện Eah'Leo tỉnh Đăklăk / GVHD: Bảo Huy . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 140tr Thông tin xếp giá: THS08000391
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 18 |  | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc, tái sinh tự nhiên rừng lá rộng thường xanh sau khai thác và đề xuất biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng rừng ở tỉnh Phú Yên / GVHD:Phùng Ngọc Lan, Bảo Huy . - Hà Tây : ĐHLN, 2005. - 161tr Thông tin xếp giá: TS08000066
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 19 |  | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái và sinh trưởng loài Xoan Mộc (toona sureni (Bl.) Merr) ở Đaklak / GVHD: Trần Văn Con, Bảo Huy . - Buôn Ma Thuột : ĐHLN, 1997. - 71tr Thông tin xếp giá: THS08000024, THS08000604
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 20 |  | Phân tích vai trò của lâm sản ngoài gỗ trong đời sống cộng đồng dân tộc thiểu số Êđê tại huyện Krông Bông tỉnh Đắc Lắc / GVHD: Bảo Huy . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 141tr Thông tin xếp giá: THS08000211, THS08000745
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 21 |  | Phương pháp lập kế hoạch quản lý rừng cộng đồng  / GVHD: Bảo Huy . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 100tr Thông tin xếp giá: THS08000315
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 22 |  | Phương pháp nghiên cứu ước tính trữ lượng các bon của rừng tự nhiên làm cơ sở tính toán lượng CO2 phát thải từ sự suy thoái và mất rừng ở Việt Nam. / Bảo Huy . - 2009. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -  2009 . -  Số 1.-  tr. 85 - 91 Thông tin xếp giá: BT0008
 | 
		| 23 |  | Phương pháp thẩm định chéo mô hình sinh khối cây rừng trên mặt đất  / Bảo Huy; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 .  Số 5 . - tr.137 - 146 Thông tin xếp giá: BT3858
 | 
		| 24 |  | Phương pháp thiết lập mô hình ước tính đồng thời sinh khối trên và dưới mặt đất cây rừng khộp / Bảo Huy; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017.  Số 20. - tr.184 - 191 Thông tin xếp giá: BT4029
 | 
		| 25 |  | Phương pháp thiết lập mô hình ước tính sinh khối, các bon rừng theo kiểu rừng và vùng sinh thái: trường hợp rừng lấ rộng thường xanh vùng Nam Trung Bộ / Bảo Huy; Người phản biện: Nguyễn Ngọc Lung . - 2016. -  //Tạp chí Nông nghiệp &PTNT. - Năm 2016.  Số 10. - tr.121 - 130 Thông tin xếp giá: BT3630
 | 
		| 26 |  | Sổ tay hướng dẫn phát triển công nghệ có sự tham gia  / Bảo Huy (chủ biên); Biên soạn: Hoàng Hữu Cải, Võ Hùng . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2003. - 72 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: KV0507
 Chỉ số phân loại: 634.990285
 | 
		| 27 |  | Ứng dụng mô hình rừng ổn định trong quản lý rừng cộng đồng để khai thác - sử dụng bền vững gỗ, củi ở các trạng thái rừng tự nhiên / Bảo Huy . - 2007. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   2007. -  Số 8 . - tr.37- 42 Thông tin xếp giá: BT0402
 | 
		| 28 |  | Xác định sản lượng gỗ khai thác của rừng nửa rụng lá ưu thế Bằng Lăng (Lagerstroemia calyculata Kuzr) trên cơ sở những cấu trúc cơ bản của lâm phần ở Đắk Lắk / Tăng Ngọc Tráng; GVHD: Vũ Tiến Hinh, Bảo Huy . - Buôn Ma Thuột : ĐHLN, 1997. - 73tr Thông tin xếp giá: THS08000053, THS08000616
 Chỉ số phân loại: 634.9
 |