1 | ![](images\unsaved.gif) | Đa dạng thành phần loài thú (Mammalia) và đề xuất các giải pháp bảo tồn tại khu bảo tồn thiên nhiên Krông Trai, tỉnh Phú Yên / Đồng Thanh Hải, Dương Đức Tiến; Người phản biện: Nguyễn Xuân Đặng . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 5. - tr.110 - 118 Thông tin xếp giá: BT3588 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của thành phần Tảo xoắn Spirulina đến sự sinh trưởng, phát triển của chủng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps militaris Cm3 : Luận văn Thạc sĩ Công nghệ sinh học / Phạm Thị Anh; NHDKH: Nguyễn Thị Thu Hằng, Dương Đức Tiến . - 2023. - viii,69 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6142 Chỉ số phân loại: 660.6 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Phân loại học thực vât, thực vật bậc cao / Võ Văn Chi, Dương Đức Tiến . - H : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978. - 496tr ; 27cm Thông tin xếp giá: TK08005716 Chỉ số phân loại: 581 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Phân loại học thực vật thực vật bậc thấp / Võ Văn Chi, Dương Đức Tiến . - H : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1978. - 260tr ; 27cm Thông tin xếp giá: TK08005717 Chỉ số phân loại: 581 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Phân loại học thực vật, Thực vật bậc cao / Võ Văn Chi, Dương Đức Tiến . - Hà Nội : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 495 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14842, GT14843 Chỉ số phân loại: 581 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Phân loại học thực vật, Thực vật bậc thấp / Dương Đức Tiến, Võ Văn Chi . - Hà Nội : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 263 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14844-GT14846 Chỉ số phân loại: 581 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Phân loại vi khuẩn lam ở Việt Nam / Dương Đức Tiến . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1996. - 219 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK17457 Chỉ số phân loại: 597.3 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Tảo nước ngọt Việt Nam : Phân loại bộ tảo lục = VietNam fresh algae taxonomy of order ( Chlorococcales) / Dương Đức Tiến, Võ Hành . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1997. - 503 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK14419, TK14598, TK19670 Chỉ số phân loại: 579.8 |