1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của che sáng và thành phần ruột bầu đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của cây giổi ăn hạt (Michelia tonkinensis A. Chev ) = The effects of shading and composition of cotainer medium on the survival and growth of Michelia tonkinensis A. Chev seedlings. / Đỗ Anh Tuân; Người thẩm định: Hà Thị Mừng . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số3 . - tr. 2838 - 2847 Thông tin xếp giá: BT2847 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của chế độ tưới nước và che sáng đến sinh trưởng cây con Xoan nhừ (Choerospondias axillaris) trong vườn ươm / Hà Thị Mừng, Lại Thanh Hải, Phan Thị Luyến; Người phản biện: Đặng Thái Dương . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 18. - tr.158-162 Thông tin xếp giá: BT3948 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của độ che sáng đến sinh trưởng của cây Kháo vàng ở giai đoạn vườn ươm / Hà Thị Mừng; Người phản biện: Lê Đình Khả . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 5. - tr. 85-88 Thông tin xếp giá: BT0151 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của N,P và K đến sinh trưởng của cây Kháo vàng giai đoạn 1-2 năm tuổi ở vườn ươm / Hà Thị Mừng . - 2010. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 2. - tr 1233 Thông tin xếp giá: BT1755 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của phân bón và ánh sáng đến sinh trưởng của cây Tre gừng trong giai đoạn vườn ươm / Nguyễn Huy Sơn, Nguyễn văn Tiến; Người thẩm định: Hà Thị Mừng . - 2012. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 2. - tr.2191 - 2198 Thông tin xếp giá: BT2092 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của thời gian ngập nước đến tỉ lệ sống và sinh trưởng của một số loài cây trồng tại vùng bán ngập lòng hồ thủy điện Sơn La / Nguyễn Tiến Dùng, Hà Thị Mừng, Phan Thị Hồng Nhung; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 23 . - tr.126 - 130 Thông tin xếp giá: BT3796 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của tỷ lệ che bóng đến hình thái lá và hàm lượng diệp lục của cây cẩm lai ở vườn ươm / Hà Thị Mừng . - 1997. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1997 . - Số 6 . - tr. 12 Thông tin xếp giá: BT1310 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của tỷ lệ che bóng đến sinh trưởng và một số chỉ tiêu sinh lý của cây Cóc hành (Azadirachta excels) ở giai đoạn vườn ươm / Hà Thị Mừng, Đỗ Thị Kim Nhung, Phùng Văn Khen; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 18/2015. - tr.120-126 Thông tin xếp giá: BT3425 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Bần không cánh (Sonneratia apetala Buch-Ham) loài gây trồng rừng ngập mặn góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu vùng ven biển Bắc Bộ / Hà Thị Mừng, Lê Văn Thành, Đinh Giang Thanh; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 9. - tr.137 - 141 Thông tin xếp giá: BT3628 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Bước đầu nghiên cứu mối quan hệ sinh thái loài Giáng Hương với một số loài cây khác ở rừng khộp. / Hà Thị Mừng . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000 . - Số 7 . - tr 29 - 31 Thông tin xếp giá: BT0608 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Các hoạt chất có giá trị trong lá, vỏ và hạt của cây Cóc hành (Azadirachta exselsa) ở vùng khô hạn Nam Trung bộ / Hà Thị Mừng; Người phản biện: Nguyễn Tuấn Dung . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 8 . - tr.130 - 137 Thông tin xếp giá: BT3878 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Đa dạng sinh học tầng cây gỗ phục hồi sau canh tác nương rẫy tại huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa / Lê Hồng Sinh, Hà Thị Mừng; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 18. - tr.135 - 145 Thông tin xếp giá: BT3702 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá kết quả thực hiện dự án 661 vùng Trung tâm / Đinh Thanh Giang, Hà Thị Mừng; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2011. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 4. - tr. 1966 - 1975 Thông tin xếp giá: BT1965 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá khả năng sử dụng gỗ Cóc hành (Azadirachta excelsa (Jack) Jacobs) / Nguyễn Tử Kim, Nguyễn Trọng Nghĩa, Hà Thị Mừng; Người thẩm định: Nguyễn Đình Hưng . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 4. - tr.4116 - 4121 Thông tin xếp giá: BT3576 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá một số chỉ tiêu rừng trồng phòng hộ hỗn giao cây bản địa với Keo tai tượng và lựa chọn mô hình rừng phòng hộ đầu nguồn huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Võ Văn Hưng, Đặng Thái Dương, Ngô Tùng Đức; Người phản biện: Hà Thị Mừng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 20. - tr.201 - 209 Thông tin xếp giá: BT4031 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng và sinh sản rừng trồng hỗn giao Keo lai (Acasia mangium x Acacia auriculifomis) và Muồng đen (Cassia siamea) tại huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk / Nguyễn Thanh Tân, Nguyễn Văn Tuấn; Người phản biện: Hà Thị Mừng . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 12 . - tr.123 - 129 Thông tin xếp giá: BT4263 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp phục hồi rừng ngập mặn tại vùng ven biển Bắc Bộ : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Đỗ Thị Kim Nhung; GVHD: Hà Thị Mừng . - 2017. - 68 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4319 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm lâm học của rừng trung bình phân bố trên đất nâu vàng ở khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu / Phan Minh Xuân, Nguyễn Thị Minh Hải; Người phản biện: Hà Thị Mừng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 16.- tr 151 - 159 Thông tin xếp giá: BT5002 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm rừng và đất rừng ngập mặn vùng cửa sông ven biển huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai / Hà Thị Mừng; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6 . - tr.95 - 101 Thông tin xếp giá: BT3861 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Hàm lượng các chất dinh dưỡng NPK tổng số trong lá và trong đất gieo ươm và trồng rừng cây Sồi phảng (Lithocarpus fissus (Champ.ẽ Benth) A.camus) ở các tuổi khác nhau / Lê Minh Cường, Hà Thị Mừng; Người thẩm định: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 1/2015. - tr.3684-3688 Thông tin xếp giá: BT3338 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả nghiên cứu đặc điểm hình thái các loài cây ngập mặn vùng ven biển Bắc Bộ / Hà Thị Mừng, Đinh Thanh Giang; Người thẩm định: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.3919-3924 Thông tin xếp giá: BT3475 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả nghiên cứu tỷ lệ nẩy mầm, tỷ lệ che sáng và thành phần ruột bầu cây Lò bo (Brownlowia tabularis Pierre) giai đoạn vườn ươm / Trần Hữu Biển, Vũ Thị Lan; Người thẩm định: Hà Thị Mừng . - 2012. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 2. - tr.2185 - 2190 Thông tin xếp giá: BT2091 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm phân bố và tình hình gây trồng cây Cóc hành (Azadirachta excelsa (Jack) Jacobs) ở tỉnh Ninh Thuận : Luận văn Thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp / Vũ Ngọc Hà; GVHD: Hà Thị Mừng . - 2012. - 74 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1950 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn.ex Benth) trên vùng đất cát bán ngập ven biển tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Thị Liệu, Đặng Thái Dương; Người phản biện: Hà Thị Mừng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 2 . - tr.122 - 131 Thông tin xếp giá: BT3813 |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn.ex Benth) trên vùng đất cát ven biển tỉnh Thừa Thiên - Huế / Đặng Thái Dương, Nguyễn Thị Liệu, Hà Thị Mừng; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 3 + 4. - tr.228 - 236 Thông tin xếp giá: BT3848 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và khả năng phục hồi rừng sau nương rẫy tại vườn quốc gia Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông / Nguyễn Thanh Tân, Nguyễn Thị Thanh Hương; Người phản biện: Hà Thị Mừng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 119 - 127 Thông tin xếp giá: BT4938 |
27 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của loài cây Cóc hành (Azadirachta excelsa (Jack) Jacob) ở vùng khô hạn Nam Trung Bộ / Hà Thị Mừng; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015. Số 21/2015. - tr.133-139 Thông tin xếp giá: BT3533 |
28 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc điểm phân bố và sinh thái cây Xoan nhừ (Choerospondias axillaris) (Roxb.) Burtt & Hill) tại Sơn La và Lào Cai / Hà Thị Mừng, Lại Thanh Hải; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 13 . - tr.107-112 Thông tin xếp giá: BT3909 |
29 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sinh trưởng, sinh khối và khả năng hấp thu các bon của các dòng Keo lai (Acacia hyrrid) trồng trên đất xám phát triển trên đá cát và granit (xa) tầng dày trên 75cm tại huyện E Súp, tỉnh Đắk Lắk / Đặng Thành Nhân, Đặng Thái Dương; Người phản biện: Hà Thị Mừng . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 16. - tr.119 - 126 Thông tin xếp giá: BT3669 |
30 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án trồng rừng ở Việt Nam / Hà Thị Mừng . - 2012. - //Kỷ yếu hội nghị KHCN lâm nghiệp miền Trung. - Năm 2012. - tr.251 - 260 Thông tin xếp giá: BT2464 |