1 | | Áp dụng công tác chọn giống vào kinh doanh rừng thông nhựa ở nước ta. / Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2001 . - Số 5 . - tr 325 - 326 Thông tin xếp giá: BT0653 |
2 | | Biến dị di truyền về sinh trưởng và chất lượng thân cây của Keo tai tượng ở miền Bắc Việt Nam / Đoàn Ngọc Dao, Nguyễn Đức Kiên, Hà Huy Thịnh; Người phản biện: Phạm Đức Tuấn . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 11. - tr.82 - 87 Thông tin xếp giá: BT2150 |
3 | | Biến dị di truyền về sinh trưởng và chất lượng thân cây Thông caribê (Pinus caribaea Morelet) trong các khảo nghiệm hậu thế tại Ba Vì, Hà Nội và Đại Lải, Vĩnh Phúc / Trần Đức Vượng,...[và nhưng người khác]; Người phản biện: Trần Hồ Quang . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 8.- tr 13 - 22 Thông tin xếp giá: BT5127 |
4 | | Biến dị và khả năng di truyền về sinh trưởng và chất lượng thân cây keo lá tràm trong các khảo nghiệm hậu thế 2 / La Ánh Dương, Phí Hồng Hải, Hà Huy Thịnh; Người phản biện: Lê Đình Khả . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. - Số 3 + 4. - tr. 176 - 182 Thông tin xếp giá: BT2212 |
5 | | Chọn lọc một số dòng vô tính bạch đàn Uro và bạch đàn lai Up (E. urophylla x E. pelitta) để trồng rừng / Nguyễn Hữu Sỹ; GVHD: Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên . - 2012. - 58 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1667 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam = Selection, breeding and propagation of some main plantation tree species in Việt nam / Lê Đình Khả,... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2003. - 292 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK24135 Chỉ số phân loại: 634.956 |
7 | | Đánh giá đa dạng di truyền vườn giống Keo tai tượng (Acacia mangium) thế hệ 2 / Trần Hồ Quang,...[và những người khác]; Người phản biện: Hà Văn Huân . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 17. - tr.128 - 133 Thông tin xếp giá: BT3676 |
8 | | Đánh giá kết quả khảo nghiệm dòng vô tính Keo lá Tràm (Acacia auriculi Fokmis) tại Cẩm Quỳ - Ba Vì - Hà Tây để làm cơ sở cho công tác chọn giống/ GVHD: Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên . - Hà Tây : ĐHLN, 2005. - 57tr Thông tin xếp giá: LV08003381 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Đánh giá sinh trưởng và khả năng nhân giống bằng hom của các dòng vô tính Bạch đàn E. Urophylla và Bạch đàn lai E. Urophylla x E. Pellita tại Ba Vì - Hà Nội / Hoàng Thị Như Hoa; GVHD: Hà Huy Thịnh . - 2010. - 61tr Thông tin xếp giá: THS1223 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Đánh giá tính đa dạng di truyền các vườn giống vô tính keo tai tượng bằng chỉ thị vi vệ tinh. / Lê Sơn, Dương Thị Hoa, Hà Huy Thịnh; Người thẩm định: Lê Đình Khả . - 2012. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 1. - tr.2077- 2084 Thông tin xếp giá: BT1984 |
11 | | Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ nổi bật lĩnh vực Lâm nghiệp, Chăn nuôi - Thú y giai đoạn 2013 - 2015 / Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2017. - 419 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: VL1244-VL1261 Chỉ số phân loại: 636.089 |
12 | | Khảo nghiệm giống và đánh giá khả năng phát triển cây Macadamia ở Việt Nam : [Bài trích] / Nguyễn Đình Hải,... [và những người khác] . - 2013. - //Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN&PTNT những năm đầu thế kỷ 21 (Kho VL: VL1100). - Năm 2013. Tập 2: Lâm nghiệp . - tr.97 - 108 Thông tin xếp giá: BT3035 |
13 | | Khảo nghiệm keo vùng cao và triển vọng gây trồng keo đen tại Việt Nam. / Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh, Hứa Vĩnh Tùng, S.D.Searle . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2000 . - Số 8. - tr 25 - 28 Thông tin xếp giá: BT0620 |
14 | | Lai trong loài keo lá tràm và ưu thế lai cá thể / Lê Đình Khả,...[và những người khác] . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2007 . - Số8 . - tr. 43 - 46 Thông tin xếp giá: BT0404 |
15 | | Một số giống cây gỗ có năng suất cao cho vùng đồng bằng Bắc bộ và phương thức nhân giống thích hợp / Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh, Đoàn Thị Mai . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 9 . - tr. 1173 -1174 Thông tin xếp giá: BT0777 |
16 | | Nghiên cứu biến dị di truyền và đánh giá tăng thu di truyền của vườn giống Keo Lá tràm / GVHD: Hà Huy Thịnh . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 74tr Thông tin xếp giá: THS08000342, THS08000800 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Nghiên cứu cải thiện giống keo tai tượng làm gỗ xẻ / Đoàn Ngọc Dao, Nguyễn Đức Kiên, Hà Huy Thịnh; Ngươi phản biện: Phạm Đức Tuấn . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 18. - tr. 85 - 90 Thông tin xếp giá: BT2082 |
18 | | Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất, chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực : [Bài trích] / Hà Huy Thịnh,...[và những người khác] . - 2013. - //Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN&PTNT những năm đầu thế kỷ 21 (Kho VL: VL1100). - Năm 2013. Tập 2: Lâm nghiệp . - tr. 250 - 262 Thông tin xếp giá: BT3048 |
19 | | Nghiên cứu đánh giá tương tác di truyền hoàn cảnh ở mức độ gia đình của keo tai tượng (Acacia mangium) trong các vườn giống thế hệ hai tại miền Bắc Việt Nam : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Phan Đức Chỉnh; GVHD: Hà Huy Thịnh . - 2013. - 67 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2264 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Nghiên cứu đặc điểm biến dị di truyền về sinh trưởng và một số chỉ tiêu chất lượng của Bạch Đàn URO (Eucalyptus urophylla S.T. Blake) tại vườn giống thế hệ 2 / Triệu Văn Diệp, GVHD: Hà Huy Thịnh . - . - 2010. - 83 tr Thông tin xếp giá: THS1068 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Nghiên cứu đặc điểm biến dị và khả năng di truyền về sinh trưởng và một số chỉ tiêu chất lượng thân cây tại các vườn giống thế hệ 2 keo lá tràm (Acacia auriculiformis A. Cunn.ex Benth) / La Ánh Dương; GVHD: Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải . - 2012. - 72 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1672 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Nghiên cứu đặc điểm biến dị, khả năng di truyền về sinh trưởng và chất lượng của keo tai tượng (Acacia mangium Willd) trong vườn giống thế hệ hai và khảo nghiệm giống tại miền Bắc Việt Nam / Nguyễn Quốc Toản; GVHD: Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên . - 2012. - 55 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1664 Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Nghiên cứu môi trường nẩy mầm và bước đầu xác định phương thức cất trữ bảo quản hạt Phấn Thông Caribê (Pinus caribaea Mokelet)/ GVHD: Hà Huy Thịnh; Nguyễn Đức Kiên . - Hà Tây : ĐHLN, 2005. - 47tr Thông tin xếp giá: LV08003376 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp vi chích vào chọn giống Thông nhựa (Pinus merkusii Jungh et de Vriese) có lượng nhựa cao / Hà Huy Thịnh; GVHD: Lê Đình Khả . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 129tr Thông tin xếp giá: TS08000052 Chỉ số phân loại: 634.9 |
25 | | Nghiên cứu xác định và so sánh một số đặc điểm của các dòng keo tai tượng tứ bội và nhị bội ở Việt Nam / Lê Đình Khả,... [và những người khác]; Người phản biện: Đỗ Năng Vịnh . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 9. - tr. 114 - 120 Thông tin xếp giá: BT0236 |
26 | | Nhân giống hom keo dậu và keo dậu lai KX2 bằng thuốc bột TTG. / Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh, Cấn Thị Lan . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000 . - Số 3. - tr 32 - 33 Thông tin xếp giá: BT0566 |
27 | | Nhân nhanh một số giống cây rừng mới chọn tạo bằng phương pháp giâm hom và nuôi cấy mô / Lê Sơn,...[và những người khác] . - 2012. - //Kỷ yếu hội nghị KHCN lâm nghiệp miền Trung. - Năm 2012. - tr.54 - 63 Thông tin xếp giá: BT2437 |
28 | | Sinh trưởng của các dòng vô tính Keo lai (Acacia mangium x A. auriculiformis và A.auriculifomis x A. mangium) ở Bắc Trung bộ và Nam Trung bộ / Đỗ Hữu Sơn,...[và những người khác]; Người phản biện: Hà Văn Huân . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 3 + 4. - tr.222 - 227 Thông tin xếp giá: BT3847 |
29 | | So sánh sinh trưởng của một số dòng Keo lai nhân giống theo các phương thức khác nhau (Mô - Hom)/ GVHD: Hà Huy Thịnh; Nguyễn Đức Kiên . - Hà Tây : ĐHLN, 2005. - 35tr Thông tin xếp giá: LV08003369 Chỉ số phân loại: 634.9 |
30 | | Sử dụng một số keo acacia có năng suất cao cho các chương trình trồng rừng ở nước ta / Lê Đình Khả,...[và những người khác] . - 2004. - //TT khoa học, công nghệ & kinh tế NN& PTNT - Năm 2004. Số 5/2004. - tr.3-9 Thông tin xếp giá: BT3265 |