1 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất hàng mây tre đan xuất khẩu tại xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : [Luận văn Thạc sỹ] / Hoàng Thị Huế; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2011. - 100 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1548, THS3597 Chỉ số phân loại: 338.5 |
2 | | Hiện trạng quản lý và nhận thức của người dân về rác thải nhựa tại huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội / Hoàng Thị Huê,...[và những người khác]; Nguyễn Văn Song . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 08.- tr 144 - 152 Thông tin xếp giá: BT4871 |
3 | | Phát triển nguồn nhân lực: Giáo trình / Vũ Hoàng Ngân, Phạm Thị Bích Ngọc (Đồng chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Đại học Kinh tế quốc dân, 2020. - 340 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24848 Chỉ số phân loại: 331.110711 |
4 | | Thực trạng và đề xuất giải pháp góp phần hoàn thiện công tác quản lý chi phí và hạ giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần xây dựng Hồng Quang - Nam Định / Hoàng Thị Huế; GVHD: Phạm Xuân Phương . - 2010. - 63 tr. + Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV6993 Chỉ số phân loại: 657 |
5 | | Ứng phó của người dân tại xã Hải Châu, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định với sự thay đổi giá cả hàng hóa, dịch vụ / Hoàng Thị Huệ; GVHD: Trịnh Quang Thoại . - 2013. - 59 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV8864 Chỉ số phân loại: 338 |
6 | | Xây dựng bộ chỉ số đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của các hộ gia đình sản xuất nông nghiệp bằng phương pháp phân tích thứ bậc mờ (fuzzy AHP) thí điểm tại một số huyện ven biển tỉnh Thái Bình / Nguyễn Thị Hoài Thương,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Tiến . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 22.- tr 138 - 148 Thông tin xếp giá: BT5023 |