KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  46  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1An assessment of growth for early selecting fast-growing Melaleuca hybrids on seasonal flooding and sulphate acid soil in Southern Vietnam = . Đánh giá sinh trưởng nhằm chọn lọc sớm giống tràm lai sinh trưởng nhanh trên đất phèn ngập nước theo mùa tại phía Nam Việt Nam / Hoang Vu Tho; Reviwer: Pham Duc Tuan . - 2016. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2016. No 3. - p.10 - 19
  • Thông tin xếp giá: BT3706
  • 2Ảnh hưởng của một số nhân tố đến khả năng tái sinh tự nhiên của Đinh Đũa dưới tán rừng trồng : [Bài trích] / Hoàng Vũ Thơ, Trần Bình Đà; Người phản biện: Lê Xuân Trường . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 3. - tr. 36 - 46
  • Thông tin xếp giá: BT3076
  • 3Cơ sở khoa học cho lai giống Tràm (Melaleuca sp) bằng thụ phấn có kiểm soát / Hoàng Vũ Thơ; Người phản biện: Hồ Văn Giảng . - 2012. - //Tạp chí KH&CN Lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 1. - tr.17 - 25
  • Thông tin xếp giá: BT2171
  • 4Đánh giá đa dạng di truyền các cây trội của quần thể Đinh Đũa (Stereospermum colais (Dillw) Mabblerl) khu vực núi Luốt bằng chỉ thị phân tử Rapd : Khóa luận tốt nghiệp / Đào Thị Hường; GVHD: Hoàng Vũ Thơ, Đỗ Quang Trung . - 2014. - 44 tr
  • Thông tin xếp giá: LV9579
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 5Đánh giá đa dạng di truyền quần thể Thông mã vĩ (Pinus massoniana L.) tại khu vực núi Luốt / Hoàng Vũ Thơ; Người phản biện: Trần Hồ Quang . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 11/2015. - tr.132-138
  • Thông tin xếp giá: BT3379
  • 6Hỗn hợp nhẹ làm bầu ươm cây trồng nông lâm nghiệp bằng vật liệu Mùn cưa / GVHD: Trần Bình Đà, Hoàng Vũ Thơ . - Hà Tây : ĐHLN, 2007. - 53tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003582
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố đến khả năng ra rễ của loài Đinh Đũa (Stereospermum colais (Dillw). Mabberl) bằng phương pháp giâm hom / Phạm Văn Đông; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2012. - 44 tr.; 29 cm + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8761
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 8Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố đến khả năng tái sinh tự nhiên của Đinh Đũa (Stereospermum colais (Dillw.) Mabberl) dưới tán rừng trồng tại khu vực núi Luốt, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội / Nguyễn Văn Thực; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2012. - 41 tr.; 29 cm + phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8758
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh trưởng của Lim xanh trồng 5 tuổi dưới tán rừng / GVHD:Vương Văn Quỳnh,Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 1998. - 80tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000055
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Nghiên cứu chọn lọc cây trội Thông nhựa (Pinus merkusii Jungle & De Vriese) sinh trưởng nhanh, khả năng cho lượng nhựa cao tại Tam Đảo, Vĩnh Phúc / Hoàng Vũ Thơ, Trần Bình Đà . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 3.- tr 10 - 19
  • Thông tin xếp giá: BT4664
  • 11Nghiên cứu đánh giá khả năng tạo trầm hương nhân tạo từ rừng trồng Dó Bầu : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Tiến Thắng; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2017. - 43 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12019
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 12Nghiên cứu đánh giá sinh trưởng rừng trồng Keo lai ở tuổi và mật độ khác nhau tại huyện Hương Trà, Thừa Thiên Huế. / Phan Thị Tính; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2014. - 66tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2781, THS3208
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Nghiên cứu đánh giá sinh trưởng và chất lượng thân cây Bạch đàn Uro (Eucalyptus urophylla S.T.Blake) ở vườn giống tại Ba Vì, Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Thái Bá Thám; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2017. - 47 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12007
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 14Nghiên cứu đánh giá về sinh trưởng và chất lượng thân cây Keo tai tượng (Acacia mangium Willd) ở vườn giống tại Ba Vì, Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Kim Tiến; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2017. - 43 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11953
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 15Nghiên cứu đặc điểm hình thái quả, hạt và sự nảy mầm của hạt một số giống tràm lai và loài bố mẹ / Hoàng Vũ Thơ; Người phản biện: Nguyễn Hữu Vĩnh . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 10. - tr. 84 - 88
  • Thông tin xếp giá: BT0252
  • 16Nghiên cứu đặc điểm hình thái và ảnh hưởng của một số nhân tố tới khả năng nảy mầm của hạt thông Caribe (Pinus Caribaea Morelet) : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Văn Tài; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2017. - 38 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11908
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 17Nghiên cứu đặc điểm hình thái và ảnh hưởng của một số nhân tố tới khả năng nảy mầm của hạt thông đuôi ngựa (pinus massonnian L) : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Hồng Quân; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2017. - 40 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12032
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 18Nghiên cứu đặc điểm hình thái, đánh giá sinh trưởng và chất lượng cây con Thông Caribae trong giai đoạn vườn ươm tại Đại Lải, Vĩnh Phúc : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Thái; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2017. - 43 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12003
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 19Nghiên cứu đặc điểm hình thái, đánh giá sinh trưởng và chất lượng cây con Thông đuôi ngựa trong giai đoạn vườn ươm tại Đại Lải, Vĩnh Phúc : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thành Nam; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2017. - 50 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11952
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 20Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng chọn lọc sớm một số gia đình Thông nhựa (Pinus merkussi Jungh et de Vrise) có triển vọng ở giai đoạn vườn ươm : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Quỳnh; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2017. - 42 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11928
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 21Nghiên cứu hỗn hợp nhẹ làm bầu ươm cây trồng Nông lâm nghiệp bằng vỏ trấu / Nguyễn Thị Hải Uyên; GVHD: Trần Bình Đà, Hoàng Vũ Thơ . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 44tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003655
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 22Nghiên cứu khả năng chống chịu sâu đục thân của giống Tràm lai khác loài trồng khảo nghiệm tại An Giang. / Hoàng Vũ Thơ, Phạm Đức Tuấn; Người phản biện: Trần Văn Mão . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số3 . - tr. 97 - 102
  • Thông tin xếp giá: BT0293
  • 23Nghiên cứu khả năng nhân giống cây đinh đũa / Trần Thị Nhung; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2014. - 49 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9591
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 24Nghiên cứu khả năng ra rễ của Sâm nam núi dành (Callerya spp.) bằng phương pháp giâm hom / Hoàng Vũ Thơ . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017. Số 4 . - tr. 29-38
  • Thông tin xếp giá: BT4038
  • 25Nghiên cứu khả năng ra rễ của tràm Cajuputi (Melaleuca cajputi powell) bằng phương pháp giâm hom. / Phạm Đức Tuấn, Hoàng Vũ Thơ . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008. - Số 6. - tr. 82 - 86
  • Thông tin xếp giá: BT0082
  • 26Nghiên cứu kỹ thuật chế biến, bảo quản hạt Sa mộc dầu (Cunninghamia konishii Hayata) / Hồ Ngọc Sơn, Trần Thị Hương Giang; Người phản biện: Hoàng Vũ Thơ . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 22. - tr.85 - 92
  • Thông tin xếp giá: BT4085
  • 27Nghiên cứu một số đặc điểm biến dị hình thái ở Đinh Đũa (Stereospermum colais (Dillw.) Mabberl) làm cơ sở cho chọn giống theo mục đích lấy gỗ / Vũ Thị Thu Thùy; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2012. - 45 tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8755
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 28Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái và kỹ thuật nhân giống Đinh Đũa (Stereospermum colais (Dillw.) Mabberl) / Nguyễn Văn Quỳ; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2014. - 65tr.: Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2813, THS3211
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 29Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái và nhân giống Xạ đen (Ehretia asperula Zoll. & Mor.) bằng phương pháp giâm hom : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Bích; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2017. - 40 tr
  • Thông tin xếp giá: LV11935
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 30Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và đánh giá chọn lọc lâm phần Dó bầu (aquilaria crassna pierre ex lecomte) phục vụ cho lấy hạt giống và gây trồng ở phía Bắc : Khóa luận tốt nghiệp / Ngô Thị Thanh; GVHD: Hoàng Vũ Thơ . - 2017. - 57 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11985
  • Chỉ số phân loại: 660.6