KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  7  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá thực trạng các loại hình thoái hóa đất tại tỉnh Sơn La / Khương Mạnh Hà,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 2.- tr 119 - 129
  • Thông tin xếp giá: BT5216
  • 2Hiện trạng tài nguyên đất và độ phì nhiêu của đất tỉnh Quảng Ninh : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Khương Mạnh Hà, Nguyễn Tuấn Dương, Trần Mạnh Công . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 3.- tr 64 - 73
  • Thông tin xếp giá: BT5225
  • 3Nghiên cứu ảnh hưởng của việc thu hồi đất nông nghiệp tới đời sống, việc làm và thu nhập của người nông dân trên địa bàn huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang / Khương Mạnh Hà, Phạm Thị Trang; Người phản biện: Nguyễn Văn Song . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 22.- tr 115 - 122
  • Thông tin xếp giá: BT5097
  • 4Nghiên cứu ứng dụng công nghệ số GIS, viễn thám đánh giá khả năng phân bố cây Tam thất bắc (Panax notoginseng) cho vùng núi phía Bắc Việt Nam / Trần Thị Mai Anh,...[và những người khác]; Người phản biện: Ngô Văn Giới . - 2024. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2024. Số 6.- tr 82 - 92
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • 5Tài nguyên đất và độ phì nhiêu của đất tỉnh Sơn La : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Khương Mạnh Hà,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 4.- tr 79 - 87
  • Thông tin xếp giá: BT5244
  • 6Thực trạng các loại hình thoái hóa đất tại tỉnh Cà Mau / Đinh Thị Thu Trang, Khương Mạnh Hà, Trần Thị Hiền; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 05.- tr 83 - 90
  • Thông tin xếp giá: BT5050
  • 7Ứng dụng công nghệ GNSS phục vụ công tác phân giới, cắm mốc giới tại Lâm trường huyện Lạc thủy, tỉnh Hòa Bình / Trịnh Xuân Huy, Khương Mạnh Hà, Trần Xuân Biên; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 9.- tr 130 - 134
  • Thông tin xếp giá: BT4625