1 | | Ảnh hưởng của điều kiện kinh tế - xã hội đến mất rừng, suy thoái rừng và đề xuất các giải pháp thực thi REDD+ tại tỉnh Điện Biên / Lã Nguyên Khang, Trần Quang Bảo; Người phản biện: Lưu Cảnh Trung . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 15/2015. - tr.132-141 Thông tin xếp giá: BT3397 |
2 | | Biến đổi khí hậu và REDD+ : Sách chuyên khảo / Bùi Thế Đồi (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2018. - xx, 220 tr. : hình ảnh ; 29 cm Thông tin xếp giá: MV48078-MV48145, TK23085-TK23089 Chỉ số phân loại: 551.6 |
3 | | Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý bền vững rừng trồng sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai / Nguyễn Văn Phú, Trần Quang Bảo, Lã Nguyên Khang; Người phản biện: Trần Hữu Biển . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 19- tr 58- 67 Thông tin xếp giá: BT4918 |
4 | | Đa dạng thành phần nấm cộng sinh với rễ cây Lim xanh (Erythrophleum fordii) tại khu di tích lịch sử cấp Quốc gia Đền Và, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội / Lã Nguyên Khang,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Quang Thu . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 20.- tr 74 - 80 Thông tin xếp giá: BT4798 |
5 | | Đánh giá thực trạng phát triển rừng trồng sản xuất ở tỉnh Đồng Nai / Nguyễn Văn Phú, Trần Quang Bảo, Lã Nguyên Khang; Người phản biện: Hoàng Huy Tuấn . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 15.- tr 173- 182 Thông tin xếp giá: BT4905 |
6 | | Đặc điểm cấu trúc và đất rừng trên một số mô hình phục hồi rừng cộng đồng tại Mường La - Sơn La / Nguyễn Quang Giáp, Nguyễn Thế Hưởng, Lã Nguyên Khang; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2011. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2011. - Số 11. - tr. 163-166 Thông tin xếp giá: BT1998 |
7 | | Đề xuất bộ chỉ số giám sát và đánh giá chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Việt Nam / Nguyễn Khắc Lâm,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Văn Điển . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 14.- tr 63 - 74 Thông tin xếp giá: BT4705 |
8 | | Giáo dục môi trường tại vùng đệm các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên ở Việt Nam / Trần Quang Bảo (chủ biên), Lã Nguyên Khang, Nguyễn Thị Bích Hảo . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2015. - 200 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: MV32396-MV32455, MV32457-MV32470, TK21497-TK21501, TRB0065 Chỉ số phân loại: 333.7209597 |
9 | | Giải pháp quản lý đất lâm nghiệp hiện đang sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Đắk Nông / Lã Nguyên Khang,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 1.- tr 84 - 93 Thông tin xếp giá: BT5196 |
10 | | Hiện trạng và đề xuất bảo tồn cây di sản loài Lim xanh (Erythrophloeum fordii Oliv) tại khu di tích lịch sử Đền Và, Thị xã Sơn Tây,Thành phố Hà Nội / Lê Sỹ Doanh,...[và những người khác]; Người phản biện: Ngô Quang Đê . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 8. - tr.127 - 134 Thông tin xếp giá: BT4210 |
11 | | Hiệu quả kinh tế và xã hội rừng trồng Keo lai (Acacia hybrid) tại tỉnh Đồng Nai : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Nguyễn Văn Phú, Trần Quang Bảo, Lã Nguyên Khang . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 3.- tr 105 - 113 Thông tin xếp giá: BT5230 |
12 | | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm đề xuất giải pháp thực hiện chương trình REDD+ tại tỉnh Điện Biên / Lã Nguyên Khang; GVHD: Trần Quang Bảo, Bế Minh Châu . - 2015. - 128tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: TS0118 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng cây Lõi thọ (Gmelina arborea Roxb) cho một số tỉnh miền núi phía Bắc : Nhiệm vụ NC đặc thù cấp Bộ / Lã Nguyên Khang . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 54 - 57 Thông tin xếp giá: BT4536 |
14 | | Nghiên cứu phân chia điều kiện lập địa phục vụ trồng rừng chống xói lở ven sông và kênh rạch vùng nước lợ / Lã Nguyên Khang; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2010. - 86 tr Thông tin xếp giá: THS1236 Chỉ số phân loại: 333.7 |
15 | | Nghiên cứu phân vùng ưu tiên và đề xuất các giải pháp thực hiện chương trình REDD+ ở Điện Biên. / Lã Nguyên Khang, Trần Quang Bảo; Người phản biện: Phùng Văn Khoa . - 2014. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 4. - tr. 71 - 84 Thông tin xếp giá: BT3160 |
16 | | Nghiên cứu thử nghiệm một số biện pháp phòng trừ sâu hại măng tại xã Đồng Bảng huuyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình. / GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - H : ĐHLN, 2005. - 35tr Thông tin xếp giá: SV09000176 Chỉ số phân loại: 632 |
17 | | Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân bố rừng theo nguy cơ cháy tại tỉnh Đắk Lắk / Trần Lê Kiều Oanh,...[và những người khác]; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016 . Số 6 . - tr.82 - 91 Thông tin xếp giá: BT3823 |
18 | | Nghiên cứu, ứng dụng một số thuốc trừ sâu thảo mộc tại núi Luốt trường Đại Học Lâm Nghiệp. / GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - H : ĐHLN, 2004. - 35tr Thông tin xếp giá: SV09000157 Chỉ số phân loại: 333.7 |
19 | | Phân tích diễn biến tài nguyên rừng giai đoạn 2010 - 2016 làm cơ sở đề xuất giải pháp nâng cao diện tích và chất lượng rừng tỉnh Quảng Bình / Ninh Thị Hiền, Lã Nguyên Khang . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 3 . - tr 159 - 166 Thông tin xếp giá: BT4321 |
20 | | Phân tích đặc điểm và nguyên nhân diễn biến tài nguyên rừng tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2000 - 2013 : [Bài trích] / Lã Nguyên Khang, Trần Quang Bảo; Người phản biện: Trần Hữu Viên . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 3. - tr. 64 - 75 Thông tin xếp giá: BT3079 |
21 | | Phân tích nguyên nhân mất rừng, suy thái rừng làm cơ sở đề xuất giải pháp quản lý bảo vệ rừng tỉnh Đắk Nông / Nguyễn Thị Mai Dương,...[và những người khác]; Người pahrn biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 6 . - tr.39 - 48 Thông tin xếp giá: BT3819 |
22 | | Phân tích thực trạng và đánh giá diễn biến tài nguyên rừng tại huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Nguyễn Đức Lợi; GVHD: Trần Quang Bảo, Lã Nguyễn Khang . - 2017. - 76 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4279 Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Sổ tay pháp lý lâm nghiệp hỗ trợ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa : Tài liệu bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa / Bùi Thị Minh Nguyệt (chủ biên), Lã Nguyên Khang, Trần Quang Bảo . - Hà Nội : Tài chính, 2020. - 168 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK25304-TK25313 Chỉ số phân loại: 346.0652 |
24 | | Tác động của chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng đến bảo vệ rừng tại vườn quốc gia Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Trần Quang Bảo,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 5.- tr 61 - 72 Thông tin xếp giá: BT5262 |
25 | | Thuê môi trường rừng: Chính sách và thực tiễn : Sách chuyên khảo / Bùi Thị Minh Nguyệt, Trần Quang Bảo (đồng chủ biên)... [và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2024. - 155 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: MV58167-MV58241, TK25287-TK25291 Chỉ số phân loại: 333.7513 |
26 | | Thực trạng sản xuất nông nghiệp trên đất lâm nghiệp ở khu vực Tây Nguyên / Đinh Văn Tuyến,...[và những người khác]; Người phản biện:Nguyễn Thanh Tân . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 13.- tr 151 - 158 Thông tin xếp giá: BT4662 |
27 | | Ứng dụng GIS và viễn thám trong phân tích thực trạng và đánh giá diễn biến tài nguyên rừng tại huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai / Trần Quang Bảo, Nguyễn Đức Lợi, Lã Nguyên Khang . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017 . Số 6 . - tr. 92 - 100 Thông tin xếp giá: BT4127 |