1 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt tại vườn quốc gia Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp / Nguyễn Võ Châu Ngân,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Đức . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 3.- tr 77 - 86 Thông tin xếp giá: BT5112 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá chất lượng nước mặt tỉnh Hậu Giang sử dụng thống kê đa biến / Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Thanh Giao; Người phản biện: Lê Đức . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 14.- tr 76 - 83 Thông tin xếp giá: BT5067 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá chất lượng nước sông Đuống đoạn chảy qua huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh / Dương Thị Vinh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Người phản biện: Lê Đức . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 19. - tr.114-120 Thông tin xếp giá: BT3955 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đất và môi trường / Lê Văn Khoa (chủ biên),... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2000. - 195 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT15645-GT15648, GT16334-GT16337 Chỉ số phân loại: 631.4 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Giáo trình đất và bảo vệ đất : Dùng trong các trường THCN / Chủ biên: Lê Đức, Trần Khắc Hiệp . - Thông tin xếp giá: GT14359-GT14363 Chỉ số phân loại: 631.4071 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Giải pháp xử lý nước thải chăn nuôi thân thiện với môi trường tại Thái Nguyên / Trần Hải Đăng, Đỗ Thị Lan, Kunihiko Kato; Người phản biện: Lê Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 11 (Chuyên đề: Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Trung du - miền núi phía Bắc).- tr 185 - 193 Thông tin xếp giá: BT4815 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Hàm lượng một số kim loại nặng trong trầm tích ở vùng biển ven bờ Quy Nhơn, miền trung Việt Nam / Lê Thị Hải Lê, Lê Thu Thủy; Người phản biện: Lê Đức . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 06.- tr 153 - 158 Thông tin xếp giá: BT4962 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Hiện trạng môi trường đất, nước khu vực trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Bắc Giang / Nguyễn Thế Bình,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 13.- tr 136 - 144 Thông tin xếp giá: BT4660 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Hiệu quả của việc xây dựng công trình khí sinh học đối với việc xử lý chất thải rắn chăn nuôi quy mô nhỏ tại Việt Nam / Hoàng Thái Ninh; Người phản biện: Lê Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 17.- tr 118 - 125 Thông tin xếp giá: BT4758 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Khảo sát chất lượng môi trường nước tại vườn quốc gia Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp / Nguyễn Thanh Giao, Trương Hoàng Đan, Huỳnh Thị Hồng Nhiên; Người phản biện: Lê Đức . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 09.- tr 163 - 170 Thông tin xếp giá: BT4968 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Khảo sát một số chỉ tiêu lý hóa vi sinh và đánh giá chất lượng nước thải tại một số cơ sở giết mổ gia súc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh / Nguyễn Hữu Thuận,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 20.- tr 119 - 123 Thông tin xếp giá: BT4802 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Khoa học môi trường / Lê Văn Khoa (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Giáo dục, 2002. - 362 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22739 Chỉ số phân loại: 363.7 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Khoa học môi trường / Lê Văn Khoa (chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Giáo dục, 2001. - 362 tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: TK23898 Chỉ số phân loại: 363.7 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sản phẩm trung gian của quá trình xử lý 2,4-D; 2,4,5-T bằng Fe0 nano trong dung dịch và trong đất nhiễm dacam/Dioxin tại sân bay Biên Hòa / Phạm Việt Đức,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Quang Hà . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 19.- tr 95 - 101 Thông tin xếp giá: BT4791 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sử dụng chỉ số chất lượng nước để đánh giá chất lượng nước mặt khu vực hạ lưu sông Hồng năm 2019 / Trịnh Thị Thắm,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Đức . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 03+04.- tr 221 - 227 Thông tin xếp giá: BT4955 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu tách chiết một số kim loại (Cu, Cr, Pb, Zn, Cd) trong bùn thải đô thị bằng dung dịch Axit / Đặng Thị Hồng Phương,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Đức . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 14. - tr.119-124 Thông tin xếp giá: BT3914 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Phương pháp phân tích đất, nước, phân bón, cây trồng / Lê Văn Khoa (chủ biên), ... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1996. - 260 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: TK13377, TK13379-TK13381, TK18440, TK18442-TK18449 Chỉ số phân loại: 631 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Tác dụng của than sinh học trong việc giảm ô nhiễm của nước thải chăn nuôi sau Biogas / Lê Xuân Ánh,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 10 (Chuyên đề: 50 năm Viện thổ nhưỡng nông hóa).- tr 100 - 106 Thông tin xếp giá: BT4750 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Tối ưu hóa khả năng tổng hợp chất kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus subtilis PO.03.B và thử nghiệm xử lý nước thải từ cơ sở sản xuất bún / Lê Thị Loan, Cao Ngọc Điệp; Người phản biện: Lê Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 19.- tr 63 - 71 Thông tin xếp giá: BT4790 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Xử lý ô nhiễm môi trường bằng thực vật / Đặng Đình Kim,...[và những người khác] . - . - Hà Nôi : Nông nghiệp, 2011. - 348 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK21071 Chỉ số phân loại: 628.5 |