1 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả giao rừng tự nhiên cho cộng đồng quản lý ở huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Lê Quang Vĩnh, Đoàn Văn Điếm, Hoàng Huy Tuấn; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6. - tr.18 - 26 Thông tin xếp giá: BT3860 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Hiện trạng gây trồng và hiệu quả kinh tế các mô hình trồng bời lời đỏ (Litsea glutinosa [lowr.] C.B.ROB) ở huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai / Lê Quang Vĩnh, Phạm Cường, Nguyễn Văn Vũ; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 24 . - tr.117 - 125 Thông tin xếp giá: BT3802 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ứng dụng kết hợp dữ liệu viễn thám và mô hình toán IFAS trong mô phỏng dòng chảy lũ lưu vực sông Nậm Nơn thuộc hệ thống sông Cả / Bùi Tuấn Hải, Lê Quang Vinh; Người phản biện: Lê Hùng Nam . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 18.- tr 96 - 101 Thông tin xếp giá: BT4764 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu xác định lượng bốc hơi nước lưu vực sông Đồng Nai / Vũ Văn Nghị, Đỗ Tiến Lanh; Người phản biện: Lê Quang Vinh . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 6. - tr. 74 - 79 Thông tin xếp giá: BT0167 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Phát triển kinh tế trang trại ở địa bàn Trà Sơn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh / Lê Quang Vĩnh, Bùi Đức Công; Người phản biện: Nguyễn Văn Song . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 5. - tr.10 - 19 Thông tin xếp giá: BT3582 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Thiết kế lò sấy chè xanh tại Ba Vì - Hà Tây/ Lê Quang Vinh; GVHD: Dương Văn Tài . - 2003. - 64 tr Thông tin xếp giá: LV08005385 Chỉ số phân loại: 631 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Tìm hiểu một số giải pháp ổn định kích thước gỗ bằng PEG/ Lê Quang Vinh; GVHD: Trần Văn Chứ . - 2006. - 54 tr Thông tin xếp giá: LV07000763 Chỉ số phân loại: 674 |