1 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm cấu trúc sinh cảnh của loài Vọoc đen má trắng (Trachypithecus francoisi Pousargues, 1898) tại khu rừng phòng hộ xã Sinh Long, Khuân Hà, Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, Na Hang, tỉnh Tuyên Quang / Lê Anh Tú, Lê Sỹ Trung, Lê Đức Minh; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 5.- tr 90 - 100 Thông tin xếp giá: BT5121 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Một số đặc điểm lâm học của cây Phay (Duabanga grandis flora Roxb,ex DC) tại tỉnh Bắc Cạn / Lê Sỹ Hồng, Lê Sỹ Trung; Người phản biện: Cao Đình Sơn . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 13/2015. - tr.121-128 Thông tin xếp giá: BT3388 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Tác động của giao đất giao rừng đến phát triển kinh tế và tái tạo rừng tại xã Văn Lang, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. / Lê Sỹ Trung . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2001. - Số 6 . - tr 429 - 430 Thông tin xếp giá: BT0673 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Thực trạng quy hoạch sử dụng đất Vườn Quốc Gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn / Lê Sỹ Trung . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 11 . - tr. 1450 -1451 Thông tin xếp giá: BT0829 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Tìm hiểu khả năng thích ứng của Quế (Cinnamomum cassia - BL) giai đoạn vườn ươm và giai đoạn rừng mới trồng tại Hùng Sơn - Đại Từ Chợ Mới - Phú Lương Bắc Thái làm cơ sở ban đầu cho quá trình mở rộng vùng trồng Quế trên quan điểm sinh trưởng / GVHD: Ngô Quang Đê . - Hà Tây : ĐHLN, 1996. - 71tr Thông tin xếp giá: THS08000018 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Tìm hiểu khả năng thích ứng của quế Cinnamomum Cassia - Bl. Giai đoạn vườn ươm và giai đoạn rừng mới trồng tại Hùng Sơn - Đại Từ chợ Mới - Phú lương Bắc Thái làm cơ sở ban đầu cho quá trình mở rộng vùng trồng quế trên quan điểm sinh trưởng / Lê Sỹ Trung; GVHD: Ngô Quang Đê . - 1995. - 56 tr Thông tin xếp giá: THS08000590 Chỉ số phân loại: 634.9 |