1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến khả năng chống chịu thời tiết trong điều kiện phơi tự nhiên của gỗ Gáo trắng / Lê Thành Công, Tạ Thị Phương Hoa; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 15. - tr.134 - 140 Thông tin xếp giá: BT3663 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả nghiên cứu gây trồng cây cọc rào (Jatropha curcas L.) làm nguyên liệu cho sản xuất dầu diesel sinh học tại Việt Nam. / Lê Quốc Huy, Ngô Thị Thanh Huệ, Lê Thành Công . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2009. - Số 2. - tr. 107-112 Thông tin xếp giá: BT0018 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả phân tích định lượng các chỉ số đa dạng sinh học loài thảm thực vật tại "Rừng đặc dụng Hương Sơn Mỹ Đức Hà Tây" / Lê Thành Công, Lê Quốc Huy . - 2009. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2009. - Số 4. - tr 1096 - 1104 Thông tin xếp giá: BT1177 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu khả năng chống chịu thời tiết của gỗ gáo trắng xử lý mDMDHEU / Lê Thành Công; GVHD: Tạ Thị Phương Hoa . - 2014. - 48 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2418, THS3774 Chỉ số phân loại: 674 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu xác định tiêu chuẩn chọn đất và phân hạng đất trồng rừng Bạch Đàn Urophylia làm nguyên liệu giấy và ván dăm tại tỉnh Phú Thọ / Lê Thành Công; GVHD: Ngô Đình Quế . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 63tr Thông tin xếp giá: THS08000414 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Phân lập tuyển chọn vi sinh vật màng nhầy dưới tán rừng Thông ở Việt Nam / Vũ Văn Định,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Đồng . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 12.- tr 106- 112 Thông tin xếp giá: BT4890 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Thành phần loài nấm thuộc chi Aspergillus, Cladosporium, Talaromyces, Trychoderma và Umbelopsis phân lập từ đất mùn rừng Thông mới ghi nhận cho khu hệ vi nấm ở Việt Nam / Lê Thành Công,...[và những người khác]; Người phản biện: Trịnh Tam Kiệt . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 06.- tr 116 - 124 Thông tin xếp giá: BT4959 |