1 | | Chuyển gen Coda mã hóa choline oxidase vào cây Xoan ta (Melia azedarach L.) tăng cường khả năng chịu hạn / Bùi Văn Thắng, Lê Văn Sơn, Chu Hoàng Hà; Người phản biện: Lâm Đại Nhân . - 2013. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 2. - tr.3 - 10 Thông tin xếp giá: BT2708 |
2 | | Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc tại khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu / Cao Ngọc Giang,...[và những người khác]; Người phản biện: Bùi Văn Thanh . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 11.- tr 82 - 91 Thông tin xếp giá: BT5063 |
3 | | Đánh giá mối quan hệ di truyền một số loài Tầm gửi (Taxillus chinensis) bằng chỉ thị DNA Barcode / Trần Thị Chính; GVHD: Nguyễn Hữu Cường, Lê Văn Sơn . - 2011. - 40 tr.; 29cm Thông tin xếp giá: LV8539 Chỉ số phân loại: 660.6 |
4 | | Định danh một số loài nấm cộng sinh trên cây Dó bầu (Aquylaria sp) thu thập tại vườn quốc gia Phú Quốc sử dụng trình tự ITS-rDNA / Đỗ, Tiến Phát,...[và những người khác] . - 2012. - //Báo cáo KH về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam (Kho VL: VL1070). - Năm 2012. - tr.643 - 647 Thông tin xếp giá: BT2543 |
5 | | Ghi nhận vùng phân bố mới ở Việt Nam và xác định mã vạch DNA cho loài (Geodorum attenuatum [Orchidaceae]) / Bùi Thị Ngân Hà,...[và những người khác]; Người phản biện: Khuất Hữu Trung . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số Chuyên đề: Công nghệ sinh học trong nông nghiệp.- tr 67 - 73 Thông tin xếp giá: BT4629 |
6 | | Nghiên cứu đột biến đa bội và nuôi cấy in vitro cây Ba kích (Morinda officinalis How) / Trần Thị Thắm Hồng, Bùi Danh Chung, Nguyễn Thị Hồng Gấm; Người phản biện: Lê Văn Sơn . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số chuyên đề tháng 10/2015. - tr.8-13 Thông tin xếp giá: BT3489 |
7 | | Nghiên cứu khả năng ứng dụng chỉ thị SSR trong đánh giá sinh trưởng các dòng bạch đàn lai / Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Việt Tùng, Nguyễn Thị Kim Liên; Người thẩm đinh: Lê Văn Sơn . - 2013. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 2. - tr 2695-2702 Thông tin xếp giá: BT2783 |
8 | | Nghiên cứu một số đặc điểm khu hệ thú linh trưởng khu bảo tồn thiên nhiên Đăkrông, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị / Lê Văn Sơn; GVHD: Nguyễn Đức Mạnh . - 2007. - 56 tr Thông tin xếp giá: LV08005070 Chỉ số phân loại: 590 |
9 | | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, kỹ thuật nhân nuôi rùa hộp lưng đen (Cuora ainboinensis Doudin, 1802) tại trung tâm bảo tồn rùa VQG Cuc Phương - Nho Quan - Ninh Bình / GVHD: Đỗ Quang Huy . - H : DHLN, 2006. - 31tr Thông tin xếp giá: SV09000212 Chỉ số phân loại: 636 |
10 | | Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh Landsat 8 trong thành lập bản đồ lớp phủ mặt đất tại xã Mường Khương, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Văn Sơn; GVHD: Lê Thái Sơn . - 2019. - vii,41 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13749 Chỉ số phân loại: 333.7 |
11 | | Nghiên cứu tri thức bản địa trong quản lý, sử dụng tài nguyên rừng của người K'ho tại vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà - Tỉnh Lâm Đồng : Luận văn Thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp / Lê Văn Sơn; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2012. - 81 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1944 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Phân tích đa dạng di truyền loài cáng lò ( Betula alnoides buch - Ham) bằng chỉ thị phân tử Rapd và Cpssr. / Nguyễn Hoàng Nghĩa, ...[và những người khác], Người phản biện: Lã Tuấn Nghĩa . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010. Số 2. - tr. 108 - 112 Thông tin xếp giá: BT0271 |
13 | | Sử dụng ảnh Landsat để xác định ngưỡng chỉ số phát hiện sớm khai thác khoáng sản tại khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang, tỉnh Lâm Đồng / Nguyễn Hải Hòa,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 2.- tr 83- 94 Thông tin xếp giá: BT4605 |
14 | | Ứng dụng công nghệ viễn thám xác định thay đổi diện tích rừng tại khu dự trữ sinh quyển thế giới LangBiang giai đoạn 1995 - 2017 / Nguyễn Hải Hòa,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Huy Dũng . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 24.- tr 136 - 144 Thông tin xếp giá: BT4469 |