1 | | Bước đầu nghiên cứu một số kiểu tư thế và vận động của Voọc mũi hếch (Rhinopithecus avunculus) / Lê Khắc Quyết, Lê Vũ Khôi . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.1539 - 1545 Thông tin xếp giá: BT2416 |
2 | | Bước đầu nghiên cứu tập tính lựa chọn thức ăn của Voọc mông trắng (Trachypithecus delacouri) tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình / Nguyễn Vĩnh Thanh, Lê Vũ Khôi . - 2012. - //Báo cáo KH về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam (Kho VL: VL1070). - Năm 2012. - tr.282 - 288 Thông tin xếp giá: BT2530 |
3 | | Danh lục các loài thú ở khu bảo tồn thiên nhiên đề xuất Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An và ý nghĩa bảo tồn nguồn gen quý hiếm của chúng / Lê Vũ Khôi, Nguyễn Đức Lành . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.592 - 599 Thông tin xếp giá: BT2345 |
4 | | Danh mục các loài thú (Mammalia) đã ghi nhận được ở tỉnh Quảng Ngãi và giá trị bảo tồn của chúng / Nguyễn Thanh Tuấn, Lê Vũ Khôi . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.868 - 874 Thông tin xếp giá: BT2367 |
5 | | Đặc điểm khu hệ chim và ảnh hưởng của người dân đến tài nguyên rừng tại hai xã Môn Sơn - Lục Dạ Vườn quốc gia Pù Mát tỉnh Nghệ An/ GVHD: Lê Vũ Khôi . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 47tr Thông tin xếp giá: LV08004927 Chỉ số phân loại: 590 |
6 | | Đặc điểm khu hệ thú và ảnh hưởng của người dân đến tài nguyên thú ở Vườn quốc gia Pù Mát - Con Cuông - Nghệ An/ GVHD: Lê Vũ Khôi . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 45tr Thông tin xếp giá: LV08004925 Chỉ số phân loại: 590 |
7 | | Đặc điểm khu hệ và ảnh hưởng của người dân đến tài nguyên thú rừng ở Vườn Quốc gia Bến En- Thanh Hoá/ GVHD: Lê Vũ Khôi . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 45tr Thông tin xếp giá: LV08004996 Chỉ số phân loại: 590 |
8 | | Đặc điểm khu hệ và kiến thức bản địa về sử dụng và quản lý tài nguyên bò sát, ếch nhái tại Vườn quốc gia Ba Bể - Bắc Kạn/ GVHD: Lê Vũ Khôi . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 51t Thông tin xếp giá: LV08004924 Chỉ số phân loại: 590 |
9 | | Động vật học có xương sống / Lê Vũ Khôi . - Tái bản lần thứ 4. - Hà Nội : Giáo dục, 2010. - 317 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT17690-GT17694 Chỉ số phân loại: 596 |
10 | | Động vật học có xương sống / Lê Vũ Khôi . - Tái bản lần thứ 2. - H : Nxb Giáo dục, 2007. - 320 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK09011440-TK09011445 Chỉ số phân loại: 596 |
11 | | Kết quả nghiên cứu khu hệ động vật có xương sống trên cạn ( Thú, chim, bò sát, ếch nhái) ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Huống / Lê Vũ Khôi, Hoàng Ngọc Thảo, Hoàng Xuân Quang . - 2011. - //Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2012. - tr.151 - 156 Thông tin xếp giá: BT2580 |
12 | | Mammals of Vietnam : Monograph. Volume 2, Carnivora and Eulipotyphla / Colin P. Groves,...[et al.] . - Ha Noi : Vietnam National University Press, Hanoi : 2024. - 167 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK25270, TK25271 Chỉ số phân loại: 591.9597 |
13 | | Mức độ đa dạng và chất lượng bộ mẫu lưỡng cư đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội : [Bài trích] / Nguyễn Huy Hoàng, ... [và những người khác]; Người phản biện: Mai Đình Yên . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 15. - tr.116 - 123 Thông tin xếp giá: BT3062 |
14 | | Nghiên cứu hệ Dơi ở khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, Bắc Kạn / GVHD: Lê Vũ Khôi . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 99tr Thông tin xếp giá: THS08000478, THS08000557 Chỉ số phân loại: 590 |
15 | | Thú Việt Nam : (Sách chuyên khảo). Tập 2, Bộ Carnivora và Eulipotyphla / Colin P. Groves,...[và những người khác] . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024. - 168 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK25268, TK25269 Chỉ số phân loại: 591.9597 |
16 | | Việc tìm kiếm và bảo vệ loài bò xám / Lê Vũ Khôi . - 1990. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1990 . - Số7 . - tr.9 -10 Thông tin xếp giá: BT1485 |