1 | ![](images\unsaved.gif) | bảo vệ nguồn tài nguyên động vật vùng núi Tây Côn Lĩnh- Hà Giang / Đặng Huy Huỳnh,...[và những người khác] . - 1998. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 1998. - Số 10 . - tr.21 - 23 Thông tin xếp giá: BT1269 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Các loài thú ghi nhận được ở vườn Quốc gia Chư Mom Ray và Khu Bảo tồn thiên nhiên Sông Thanh / Lê Xuân Cảnh, Đặng Huy Phương, Nguyễn Trường Sơn . - 2011. - //Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2011. - tr47 - 55 Thông tin xếp giá: BT2574 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Động vật chí Việt Nam = Fauna of Vietnam, 25 / Đặng, Huy Huỳnh; Cao, Văn Sung; Lê, Xuân Cảnh; Phạm, Trọng Ảnh; Nguyễn, Xuân Đặng; Hoàng, Minh Khiêm; Nguyễn, Minh Tâm . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2008. - 362 ; 27cm Thông tin xếp giá: TK09010692, TK09010693 Chỉ số phân loại: 599 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Hiện trạng động vật rừng khu bảo tồn thiên nhiên Biển Lạc - Núi Ông, tỉnh Bình Thuận / Hoàng Minh Khiên, Lê Xuân Cảnh, Đặng Huy Phương . - 2001. - //Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái học và tài nguyên sinh vật . - Năm 2001. - tr.295 - 298 Thông tin xếp giá: BT2300 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả điều tra khu hệ thú (Mammalia) vùng tây Côn Lĩnh - Hà Giang / Đặng, Huy Huỳnh,...[và những người khác] . - 2001. - //Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái học và tài nguyên sinh vật . - Năm 2001. - tr.268 - 272 Thông tin xếp giá: BT2297 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Lý thuyết mô hình phân bố loài / Lê Xuân Cảnh, Hà Quý Quỳnh, Bùi Đức Quang . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sin vật. - Năm 2011. - tr. 1771 - 1777 Thông tin xếp giá: BT2565 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu cảnh quan ở vườn quốc gia Chư Mom Ray huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum khu vực bảo tồn đa dạng sinh học / Lê Xuân Cảnh, Hà Quý Quỳnh . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.1201 - 1206 Thông tin xếp giá: BT2399 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đánh giá tài nguyên chim ở lâm trường Trường Sơn, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình / Lê Đình Thuỷ; Người phản biện: Lê Xuân Cảnh . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 5. - tr. 99-103 Thông tin xếp giá: BT0154 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm phân bố theo sinh cảnh và mối quan hệ sinh thái của quần thể bò tót (Bos Gaurus H. Smith, 1827) ở vườn quốc gia Cát tiên phục vụ cho quản lý và bảo tồn / Phạm Hữu Khánh; GVHD: Lê Xuân Cảnh . - 2011. - 131 tr. ; 29 cm. + Phụ lục Thông tin xếp giá: TS0078, TS0079 Chỉ số phân loại: 333.95 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu khu hệ Ếch nhái tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến tỉnh Hòa Bình / Lưu Quang Vinh; GVHD: Lê Xuân Cảnh . - 2009. - 86 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: THS1042 Chỉ số phân loại: 590 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Phân loại học lớp thú (mammalia) và đặc điểm khu hệ thú hoang dã Việt Nam = taxonomy of mammals and characteristics of mammal fauna of Vietnam / Nguyễn Xuân Đặng; Lê Xuân Cảnh . - Hà Nội : Khoa hoc tự nhiên và Công nghệ, 2009. - 149 ; 24cm Thông tin xếp giá: TK09010495-TK09010503 Chỉ số phân loại: 591 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Quản lý động vật rừng: Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Đỗ Quang Huy (chủ biên), Lê Xuân Cảnh, Lưu Quang Vinh . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 103 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09012918-GT09012920, GT09012922-GT09012965, GT21637, MV26585-MV26634, MV29450-MV29529, TRB0080, TRB0081 Chỉ số phân loại: 333.95 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Tình trạng một số loài thú thường bị săn bắt tại tỉnh Lạng Sơn. / Lê Xuân Cảnh, Đỗ Anh Dũng . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000. - Số 6. - tr 25 - 27 Thông tin xếp giá: BT0587 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý và quy trình phân tích thứ bậc để mô hình hóa ổ sinh thái không gian của Gấu ngựa (Usus thibetanus Cuvier, 1823) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Đoàn Quốc Vượng, Trần Văn Dũng, Nguyễn Đắc Mạnh; Người phản biện: Lê Xuân Cảnh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 3+4.- tr 230 - 238 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |