1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của một số loài phân bón qua lá đên năng suất và chất lượng của giống vải chín sớm hung long tại viên khoa học nông lâm nghiệp miền Núi phía Bắc : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Nguyễn Thị Minh; GVHD: Lê Quốc Doanh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 43 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006713 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả của một số hệ thống canh tác điển hình tại xã Cao Sơn, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Vũ Kiều Oanh; GVHD: Kiều Trí Đức . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 61 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006711 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả của một số hệ thống canh tác tại xã Hiền Lương, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Vũ Ngọc Hiếu; GVHD: Kiều Trí Đức . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 48 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006709 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội của các mô hình VAC tại xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, Hà Nội : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Nguyễn Thị Trang; GVHD: Bùi Thi Cúc . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006707 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả và đề xuất giải pháp lan rộng mô hình trồng cây ba kích ở xã Đại Điền, huyện Tam Đảo thuộc vùng đệm vườn quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Lê Anh Thanh; GVHD: Kiều Trí Đức . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006694 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá nhanh khả năng tích lũy các bon của một số phương thức nông lâm kết hợp tại xã Định Trung, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Nguyễn Thị Hồng Gấm; GVHD: Trần Bình Đà . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 62 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006702 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá nhanh khả năng tích lũy các bon và dự tính hiệu quả kinh tế tổng hợp của rừng thông nhựa trồng thuần loài tại công ty lâm nghiệp Yên Thành, tỉnh Nghệ An : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Ngô Đức Giáp; GVHD: Trần Bình Đà . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006696 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá thực trạng và triển vọng phát triển chăn nuôi tại xã Hà Bắc, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa từ đó làm cơ sở đề xuất các giải pháp phát triển chăn nuôi có hiệu quả : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Hoàng Thị Thêu; GVHD: Cấn Văn Thắm . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 48 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006699 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu áp dụng một số giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất ngô trên đất dốc tại huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Lê Đức Thắng; GVHD: Lê Quốc Doanh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 60 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006698 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng đến sinh trưởng phát triển của đậu tương trong điều kiện vụ xuân 2009 tại xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, Hà Nội : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Phạm Thị Hà Thu; GVHD: Bùi Thị Cúc . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 46 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006693 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng đến sinh trưởng và phát triển của giống Cà Chua Gandeeva trong điều kiện vụ xuân tại xã Dũng Tiến, huyện Vĩnh Bảo, Hải Dương : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Đặng Thị Thơi; GVHD: Bùi Thị Cúc . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 44 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006700 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng đến sinh trưởng và phát triển của đâu tương trong điều kiện vụ xuân năm 2009 tại xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Nguyễn Thị Tâm; GVHD: Bùi Thị Cúc . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 58 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006712 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu hiện trạng sản xuất và tiêu thụ đậu tương tại huyện Chương Mỹ, Hà Nội : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã sô: 305 / Nguyễn Văn Quế; GVHD: Bùi Thị Cúc . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006708 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu hiện trạng, hoạt động nghề thuốc của người Dao và lựa chọn gây trồng, phát triển một số loài cây thuốc có giá trị tại thôn Yên Sơn, xã Ba Vì, huyện Ba Vì, Hà Nội : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Nguyễn Thị Phúc; GVHD: Trần Bình Đà . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 54 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006695 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của sến mật (madhuca pasquieri H,J.Lam) ở khu bảo tồn thiên nhiên rừng sến Tam Quy, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Lê Văn Cường; GVHD: Phạm Quang Vinh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 58 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006710 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu nhân giống vô tính hà thủ ô trắng bằng phương pháp giâm hom : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Trần Quốc Hoan; GVHD: Trần Bình Đà . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 48 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006704 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sinh trưởng của một số loài cây che bóng cho chè và ảnh hưởng của nó đến năng suất, sản lượng chè ở xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Hoàng Văn Thoan; GVHD: Phạm Quang Vinh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 66 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006701 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu thực trạng khai thác, sử dụng và gây trồng một số loài cây lâm sản ngoài gỗ tại xã Vạn Yên, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Đinh Thị Nhơ; GVHD: Phạm Quang Vinh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006705 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | So sánh đặc điểm sinh trưởng phát triển và năng suất một số giống đậu tương trong điều kiện vụ xuân 2009 tại xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Ngô Thị Tho; GVHD: Bùi Thị Cúc . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 58 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006706 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | So sánh khả năng ra rễ của một số dòng tràm Cajuputi có xuất xứ miền Bắc trong nhân giống vô tính bằng Giâm hom : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Lê Thị Thảo; GVHD: Trần Bình Đà, Hoàng Vũ Thơ . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006697 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Thử nghiêm giâm hom cây keo lai trên nền giá thể trấu hun : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Nguyễn Thị Lan Anh; GVHD: Trần Bình Đà . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 52 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006703 Chỉ số phân loại: 634.9 |