1 | | Ảnh hưởng của các yếu tố lập địa đến khả năng lưu trữ các bon ở các kiểu rừng khác nhau tại khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai / Nguyễn Văn Thịnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Xuân Tuấn . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 111 - 121 Thông tin xếp giá: BT5159 |
2 | | Ảnh hưởng của nhân tố di truyền và điều kiện lập địa đến sự biểu hiện của ưu thế lai ở một số giống bạch đàn lai. / Lê Đình Khả, Nguyễn Việt Cường . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2000 . - Số 8. - tr 22 - 24 Thông tin xếp giá: BT0619 |
3 | | Bước đầu tìm hiểu về khả năng nhân giống bằng hom loài cây mỏ chim. / Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Minh Ngọc; Người phản biện: Ngô Quang Đê . - 2014. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 4. - tr.44 - 49 Thông tin xếp giá: BT3157 |
4 | | Cây tràm Việt Nam từ nghiên cứu đến sản xuất sinh thái - công dụng - chọn giống - lai tạo giống và kỹ thuật gây trồng : Melaleuca of Vietnam, from research to production. Ecology - Utility - Selection - Hybridization and planting technique / Nguyễn Việt Cường (Chủ biên), Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Xuân Quát . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2008. - 119 tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: TK23232 Chỉ số phân loại: 633.8 |
5 | | Chọn cây trội, dẫn dòng Keo Tai Tượng (Acacia mangium wild) và ứng dụng công nghệ sinh học trong bố trí thí nghiệm và xây dựng vườn giống / GVHD: Nguyễn Việt Cường . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 51tr Thông tin xếp giá: THS08000446 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Chọn cây trội, dẫn dòng keo Tai Tượng (Acacia mangium wild) và ứng dụng công nghệ sinh học trong bố trí thí nghiệm và xây dựng vườn giống / Nguyễn Minh Chí; GVHD: Nguyễn Việt Cường . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 51tr Thông tin xếp giá: THS08000385 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Chọn lọc cây trội và khảo nghiệm hậu thế Xoan rừng (Azadirachta Excelsa) trên vùng đất khô hạn Ninh Thuận / Đặng Thị Như Quỳnh; GVHD: Nguyễn Việt Cường . - 2010. - 67 tr Thông tin xếp giá: THS1092 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Chọn lọc cây trội và xây dựng vườn giống keo lá liềm (Acacia Crassicarpa) tại Thừa Thiên Huế và Ba Vì - Hà Nội. / Nguyễn Thuận Phước; GVHD: Nguyễn Việt Cường . - 2010. - 67 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: THS1121 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Đánh giá sinh trưởng các giống Bạch Đàn Lai tại một số tỉnh miền Bắc và Bắc Trung Bộ / GVHD: Nguyễn Việt Cường . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 61tr Thông tin xếp giá: THS08000466, THS08000518 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Đánh giá triển vọng nghiên cứu lai giống keo và bạch đàn sau hơn một thập kỷ : [Bài trích] / Nguyễn Việt Cường, Đỗ Thị Minh Hiển . - 2013. - //Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN&PTNT những năm đầu thế kỷ 21 (Kho VL: VL1100). - Năm 2013. Tập 2: Lâm nghiệp . - tr. 207 - 221 Thông tin xếp giá: BT3045 |
11 | | Giáo trình lý thuyết thuế / Đỗ Đức Minh (chủ biên), Nguyễn Việt Cường . - H : Nxb Tài chính , 2005. - 206 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: GT09013673-GT09013677 Chỉ số phân loại: 336.2 |
12 | | Kết quả bước đầu về nhân giống bạch đàn lai bằng phương pháp nuôi cấy mô / ĐoànThị Mai,...[và những người khác] . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000 . - Số 10 . - tr. 46 - 47 Thông tin xếp giá: BT0870 |
13 | | Kết quả nghiên cứu bước đầu về ảnh hưởng của thành phần ruột bầu và ánh sáng đến sinh trưởng cây con Mỏ chim giai đoạn vườn ươm : [Bài trích] / Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Minh Ngọc, Phạm Đức Tuấn; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 2. - tr. 3283 - 3287 Thông tin xếp giá: BT3018 |
14 | | Kết quả nghiên cứu lai giống một số loài Bạch đàn / Nguyễn Việt Cường . - 2005. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2005. Số 1/2005. - tr.13-19 Thông tin xếp giá: BT3290 |
15 | | Khả năng phát triển một số giống tràm ở các tỉnh miền Bắc và tiềm năng bột giấy của gỗ tràm / Nguyễn Việt Cường, Phạm Đức Tuấn . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 1 . - tr.87 - 90 Thông tin xếp giá: BT0117 |
16 | | Khả năng sinh trưởng trên một số lập địa và tiềm năng bột giấy của một số giống bạch đàn lai. / Lê Đình Khả, Hoàng Quốc Lâm, Nguyễn Việt Cường . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 1 . - tr 73 - 74 Thông tin xếp giá: BT0816 |
17 | | Khảo nghiệm giống Tràm lai tại vùng đất khô hạn ở Ninh Thuận và ngập nước theo mùa ở tỉnh Ninh Bình / Tống Văn Hoàng; GVHD: Nguyễn Việt Cương . - 2012. - 56 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1669 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Lai giống bạch đàn, tràm, keo, thông và khảo nghiệm, chọn lọc giống lai / Nguyễn Việt Cường . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 204 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK21074, TK21075 Chỉ số phân loại: 631.5 |
19 | | Môi trường nẩy mầm và phương thức cất giữ hạt phấn thông đuôi ngựa, thông nhựa. / Lê Đình Khả, Nguyễn Việt Cường . - 1996. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1996. - Số 6 . - tr 5 - 6 Thông tin xếp giá: BT1323 |
20 | | Nghiên cứu khả năng ứng dụng chỉ thị SSR trong đánh giá sinh trưởng các dòng bạch đàn lai / Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Việt Tùng, Nguyễn Thị Kim Liên; Người thẩm đinh: Lê Văn Sơn . - 2013. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 2. - tr 2695-2702 Thông tin xếp giá: BT2783 |
21 | | Nghiên cứu khảo nghiệm các giống lai giữa bạch đàn vùng cao với bạch đàn vùng thấp / Đỗ Thị Minh Hiền; GVHD: Nguyễn Việt Cường . - 2012. - 52 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1655 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật tạo cây con Mỏ chim (Cleidion spiciflorum Burm) ở vườn ươm : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Nguyễn Duy Chiến; GVHD: Nguyễn Việt Cường . - 2013. - 67tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2266 Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Nghiên cứu một số tính chất gỗ cơ bản của 05 dòng Bạch đàn lai nhân tạo trồng tại trạm thực nghiệm lâm sinh Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương / Nguyễn Tử Kim,...[và những người khác]; Người thẩm định: Phí Hồng Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 4. - tr.4122 - 4130 Thông tin xếp giá: BT3577 |
24 | | Nghiên cứu nhân giống hom các giống Bạch đàn lai mới / Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Minh Ngọc, Nguyễn Thị Linh Đam; Người thẩm định: Phí Hồng Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp . - Năm 2015. Số 4. - tr.3989-3996 Thông tin xếp giá: BT3560 |
25 | | Nghiên cứu nhân giống một số dòng Bạch đàn lai đã được công nhận giống bằng phương pháp nuôi cấy mô phân sinh / Vũ Thị Tho; GVHD: Nguyễn Việt Cường . - 2012. - 70 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1650 Chỉ số phân loại: 634.9 |
26 | | Nghiên cứu nhân giống và khảo nghiệm một số dòng Bạch đàn lai mới có sinh trưởng triển vọng / Nguyễn Minh Ngọc; GVHD: Nguyễn Việt Cường . - 2014. - 47 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2769, THS3238 Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 | | Nghiên cứu sự khác biệt về di truyền ở mức độ phân tử giữa các giống Bạch đàn lai sinh trưởng nhanh và chậm làm cơ sở cho chọn giống sớm / Nguyễn Việt Tùng; GVHD: Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Văn Việt . - 2015. - 73 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2900 Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | | Quy hoạch tổng thể phát triển nông thôn xã Kim Sơn, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Viết Cường; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 2012. - 50 tr.; 29cm + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV12384, LV8783 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Sinh trưởng và chất lượng gỗ của các dòng Keo lai và Bạch đàn lai mới chọn tạo ở Việt Nam / Nguyễn Việt Cường, Đỗ Thị Minh Hiển, Nguyễn Minh Ngọc; Người thẩm định: Phí Hồng Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 4. - tr.4131 - 4142 Thông tin xếp giá: BT3578 |
30 | | Tiềm năng phát triển giống Bạch đàn nhân tạo cho trồng rừng kinh tế / Nguyễn Việt Cường; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 7. - tr. 114 - 118 Thông tin xếp giá: BT0172 |