1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của góc bán kính cong đến tính chất mô-đun gỗ ép định hình từ ván bóc gỗ Keo tai tượng / Nguyễn Đức Thành,...[và những người khác]; Người phản biện: Vũ Huy Đại . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 174 - 180 Thông tin xếp giá: BT5165 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của thông số chế độ ép đến tính chất vật lý và cơ học của ván dán sử dụng chất kết dính từ axit citric và sucrose / Nguyễn Đức Thành,...[và những người khác]; Người phản biện: Trịnh Hiền Mai . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 15.- tr 149 - 155 Thông tin xếp giá: BT4995 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của vị trí lớp gia cường đến tính chất cơ lý chủ yếu của composite gỗ dán - sợi thủy tinh / Vũ Mạnh Hải, Vũ Huy Đại, Tạ Thị Phương Hoa, Nguyễn Đức Thành; Người phản biện: Võ Thành Minh . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 10.- tr 111 - 116 Thông tin xếp giá: BT4882 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Căn bản tiếng anh cho người sử dụng internet = Basic english for internet user / Hoàng Phương (chủ biên), Châu Thiện Trường, Nguyễn Đức Thành . - . - Hà Nội : Thống kê, 1998. - 281 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK17449, TK20982 Chỉ số phân loại: 420 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Điều tra, tổng hợp các nghiên cứu về bảo quản lâm sản : NCKH cấp trường. Chuyên đề:01+02 / Đỗ Thị Ngọc Bích, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Đức Thành . - 2010. - 38 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: NCKH0139, NCKH0140 Chỉ số phân loại: 674 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Giải pháp góp phần đẩy nhanh quá trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Nguyễn Đức Thành; GVHD: Lê Đình Hải . - Đồng Nai, 2016. - 79 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3368 Chỉ số phân loại: 338.1 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả bước đầu đánh giá đa dạng di truyền của ba xuất xứ Lim xanh bằng chỉ thị RAPD và ADN lục lạp / Nguyễn Hoàng Nghĩa, Nguyến Đức Thành, Trần Quốc Trọng . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 15. - tr. 80 Thông tin xếp giá: BT1065 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả nghiên cứu xử lý chậm cháy cho gỗ bạch đàn trắng bằng dung dịch Natri silicat . / Nguyễn Đức Thành . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 3. - tr 1938 - 1942 Thông tin xếp giá: BT1796 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả phân tích đa dạng di truyền loài Sao lá hình tim (Hopea cordata vidal) thuộc họ Dầu ( Dipterocarpaceae) bằng chỉ thị phân tử / Nguyễn Hoàng Nghĩa,...[và những người khác] . - 2006. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2006. Số 1/2006. - tr.1-6 Thông tin xếp giá: BT3311 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả phân tích đa dạng di truyền loài sao lá hình tim thuộc họ dầu bằng chỉ thị phân tử / Nguyễn Hoàng Nghĩa, Nguyễn Thuý Hạnh, Nguyễn Đức Thành . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số10 . - tr.75 - 77 Thông tin xếp giá: BT0261 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Kiểm kê, đánh giá hiện trạng và biến động đất đai, tài nguyên rừng của trường Đại học Lâm nghiệp / Nguyễn Đức Thành; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 2007. - 48 tr Thông tin xếp giá: LV08003668 Chỉ số phân loại: 333 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức Ủy ban nhân dân huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Đức Thành: GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hà . - 2020. - viii, 110 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5323 Chỉ số phân loại: 330.068 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ bột gỗ và nhựa PP (Polypropylen) đến tính chất Composite gỗ - nhựa . / Hà Tiến Mạnh, ... [và những người khác] . - 2011. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 1. - tr 1752 - 1759 Thông tin xếp giá: BT1292 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu biến tính nâng cao độ bền tự nhiên cho ván gỗ - đánh giá khả năng chống chịu thời tiết theo công nghệ QUV / Nguyễn Hồng Minh ...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số22 . - tr. 113 - 118 Thông tin xếp giá: BT3145 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu công nghệ uốn gỗ keo lai tạo chi tiết cong cho đồ mộc. / Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Xuân Hiên, Đỗ Thị Hoài Thanh . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 4. - tr 1649 - 1655 Thông tin xếp giá: BT1264 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu mô hình kinh tế hộ gia đình khu vực đội sản xuất 34 lâm trường Tân Phong, huyện Hàm Yên - tỉnh Tuyên Quang : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Đức Thành; GVHD: Phạm Xuân Phương, Đồng Mai Phương . - Hà Tây, 1994. - 61 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV13514 Chỉ số phân loại: 338.1 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ uốn gỗ Keo lai làm chi tiết cong cho đồ mộc / Nguyễn Đức Thành; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 74 tr Thông tin xếp giá: THS1150 Chỉ số phân loại: 674 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu thành phần và một số đặc điểm sinh học của các loài Bướm ở khu vực rừng thực nghiệm núi Luốt Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Tây/ GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây : ĐHLN, 1998. - 37 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 590 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ứng dụng thiết bị phân loại tăm hương / Tạ Thị Phương Hoa,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 146 - 151 Thông tin xếp giá: BT4941 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu xác định thông số công nghệ ngâm tẩm dung dịch politenglycol ((Peg) nhằm ổn định kích thước gỗ xà cừ lá nhỏ (Swietenia microphylla) : [Bài trích] / Bùi Duy Ngọc, Vũ Huy Đại, Nguyễn Đức Thành; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 18 . - tr.122 - 130 Thông tin xếp giá: BT3106 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ uốn gỗ thông (Pinus merkussi Jungh et de Vriese) tạo chi tiết cong cho đồ mộc trêm máy uốn gỗ UG - HĐ. = Research on bending technique of Pinus merkussi Jungh et de Vriese for munufacturing funiture on UG - HĐ wood bending machine. / Nguyễn Đức Thành, Vũ Huy Đại, Nguyễn Xuân Hiên; Người thẩm định: Trần Tuấn Nghĩa . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 3. - tr. 2938 - 2947 Thông tin xếp giá: BT2860 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ xử lý nâng cao độ bền gỗ Gáo trắng bởi mDMDHEU làm đồ gỗ ngoại thất / Tạ Thị Phương Hoa, Nguyễn Đức Thành, Vũ Huy Đại; Người phản biện: Võ Thành Minh . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 17. - tr.136-141 Thông tin xếp giá: BT3939 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu xử lý chống mốc cho mây nguyên liệu sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ / Nguyễn Đức Thành, GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích, Tống Thị Phượng . - 2008. - 44 tr Thông tin xếp giá: LV08005646 Chỉ số phân loại: 674 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Nuôi cấy mô tế bào thực vật - nghiên cứu và ứng dụng / Nguyễn Đức Thành . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 199 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK16645, TK19932, TK21017 Chỉ số phân loại: 660.6 |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Phân lập Promoter actin 1 (Act1) từ lúa gạo (Oryza sativa L.) / Lê Thị Hằng Nga; GVHD: Nguyễn Đức Thành, Ngô Văn Thanh . - 2012. - 38 tr.; 29cm Thông tin xếp giá: LV8683 Chỉ số phân loại: 660.6 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Sử dụng kỹ thuật Rapd trong nghiên cứu đa dạng di truyền của loài Giổi xanh từ các xuất xứ Phú Thọ, Thanh Hoá và Gia Lai / Lê Hoàng Đức; GVHD: Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thị Hồng Gấm . - 2010. - 41 tr.; 29cm Thông tin xếp giá: LV8533 Chỉ số phân loại: 660.6 |
27 | ![](images\unsaved.gif) | Tách dòng gen điều khiển (Promoter) Ubiquitin từ giống Ngô H240 phục vụ chuyển gen / Nguyễn Thị Thu; GVHD: Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thị Hồng Gấm . - 2012. - 51 tr.; 29cm Thông tin xếp giá: LV8682 Chỉ số phân loại: 660.6 |
28 | ![](images\unsaved.gif) | Thị trường hóa cung ứng các dịch vụ công tại Việt Nam / Đinh Tuấn Minh (chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Tri thức, 2017. - 348 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK23608 Chỉ số phân loại: 352.6309597 |
29 | ![](images\unsaved.gif) | Tìm hiểu kỹ thuật nhân giống và chăm sóc lan Phi điệp tím (Dendrobium anosmum Lindl) tại khu vực Vĩnh Phúc : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Đức Thành; GVHD: Nguyễn Thị Yến . - 2017. - 36 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV12615 Chỉ số phân loại: 710 |
30 | ![](images\unsaved.gif) | Từ điển cho người dùng Internet Anh - Anh - Việt / Hoàng Phương chủ biên, ... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Thống kê, 2001. - 727 cm. ; 21 cm( ) Thông tin xếp giá: TK08005865, TK08005866, TK09011671, TK09011672, TK13370, TK13371, TK14167, TK14168 Chỉ số phân loại: 004.6703 |