KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  32  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của góc bán kính cong đến tính chất mô-đun gỗ ép định hình từ ván bóc gỗ Keo tai tượng / Nguyễn Đức Thành,...[và những người khác]; Người phản biện: Vũ Huy Đại . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 174 - 180
  • Thông tin xếp giá: BT5165
  • 2Ảnh hưởng của thông số chế độ ép đến tính chất vật lý và cơ học của ván dán sử dụng chất kết dính từ axit citric và sucrose / Nguyễn Đức Thành,...[và những người khác]; Người phản biện: Trịnh Hiền Mai . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 15.- tr 149 - 155
  • Thông tin xếp giá: BT4995
  • 3Ảnh hưởng của vị trí lớp gia cường đến tính chất cơ lý chủ yếu của composite gỗ dán - sợi thủy tinh / Vũ Mạnh Hải, Vũ Huy Đại, Tạ Thị Phương Hoa, Nguyễn Đức Thành; Người phản biện: Võ Thành Minh . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 10.- tr 111 - 116
  • Thông tin xếp giá: BT4882
  • 4Căn bản tiếng anh cho người sử dụng internet = Basic english for internet user / Hoàng Phương (chủ biên), Châu Thiện Trường, Nguyễn Đức Thành . - . - Hà Nội : Thống kê, 1998. - 281 tr. ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: TK17449, TK20982
  • Chỉ số phân loại: 420
  • 5Điều tra, tổng hợp các nghiên cứu về bảo quản lâm sản : NCKH cấp trường. Chuyên đề:01+02 / Đỗ Thị Ngọc Bích, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Đức Thành . - 2010. - 38 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH0139, NCKH0140
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 6Giải pháp góp phần đẩy nhanh quá trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Nguyễn Đức Thành; GVHD: Lê Đình Hải . - Đồng Nai, 2016. - 79 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3368
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 7Kết quả bước đầu đánh giá đa dạng di truyền của ba xuất xứ Lim xanh bằng chỉ thị RAPD và ADN lục lạp / Nguyễn Hoàng Nghĩa, Nguyến Đức Thành, Trần Quốc Trọng . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 15. - tr. 80
  • Thông tin xếp giá: BT1065
  • 8Kết quả nghiên cứu xử lý chậm cháy cho gỗ bạch đàn trắng bằng dung dịch Natri silicat . / Nguyễn Đức Thành . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 3. - tr 1938 - 1942
  • Thông tin xếp giá: BT1796
  • 9Kết quả phân tích đa dạng di truyền loài Sao lá hình tim (Hopea cordata vidal) thuộc họ Dầu ( Dipterocarpaceae) bằng chỉ thị phân tử / Nguyễn Hoàng Nghĩa,...[và những người khác] . - 2006. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2006. Số 1/2006. - tr.1-6
  • Thông tin xếp giá: BT3311
  • 10Kết quả phân tích đa dạng di truyền loài sao lá hình tim thuộc họ dầu bằng chỉ thị phân tử / Nguyễn Hoàng Nghĩa, Nguyễn Thuý Hạnh, Nguyễn Đức Thành . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số10 . - tr.75 - 77
  • Thông tin xếp giá: BT0261
  • 11Kiểm kê, đánh giá hiện trạng và biến động đất đai, tài nguyên rừng của trường Đại học Lâm nghiệp / Nguyễn Đức Thành; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 2007. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003668
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 12Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức Ủy ban nhân dân huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Đức Thành: GVHD: Nguyễn Thị Thanh Hà . - 2020. - viii, 110 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5323
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 13Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ bột gỗ và nhựa PP (Polypropylen) đến tính chất Composite gỗ - nhựa . / Hà Tiến Mạnh, ... [và những người khác] . - 2011. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 1. - tr 1752 - 1759
  • Thông tin xếp giá: BT1292
  • 14Nghiên cứu biến tính nâng cao độ bền tự nhiên cho ván gỗ - đánh giá khả năng chống chịu thời tiết theo công nghệ QUV / Nguyễn Hồng Minh ...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số22 . - tr. 113 - 118
  • Thông tin xếp giá: BT3145
  • 15Nghiên cứu công nghệ uốn gỗ keo lai tạo chi tiết cong cho đồ mộc. / Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Xuân Hiên, Đỗ Thị Hoài Thanh . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 4. - tr 1649 - 1655
  • Thông tin xếp giá: BT1264
  • 16Nghiên cứu mô hình kinh tế hộ gia đình khu vực đội sản xuất 34 lâm trường Tân Phong, huyện Hàm Yên - tỉnh Tuyên Quang : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Đức Thành; GVHD: Phạm Xuân Phương, Đồng Mai Phương . - Hà Tây, 1994. - 61 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13514
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 17Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ uốn gỗ Keo lai làm chi tiết cong cho đồ mộc / Nguyễn Đức Thành; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 74 tr
  • Thông tin xếp giá: THS1150
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 18Nghiên cứu thành phần và một số đặc điểm sinh học của các loài Bướm ở khu vực rừng thực nghiệm núi Luốt Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Tây/ GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây : ĐHLN, 1998. - 37
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 19Nghiên cứu ứng dụng thiết bị phân loại tăm hương / Tạ Thị Phương Hoa,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 146 - 151
  • Thông tin xếp giá: BT4941
  • 20Nghiên cứu xác định thông số công nghệ ngâm tẩm dung dịch politenglycol ((Peg) nhằm ổn định kích thước gỗ xà cừ lá nhỏ (Swietenia microphylla) : [Bài trích] / Bùi Duy Ngọc, Vũ Huy Đại, Nguyễn Đức Thành; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 18 . - tr.122 - 130
  • Thông tin xếp giá: BT3106
  • 21Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ uốn gỗ thông (Pinus merkussi Jungh et de Vriese) tạo chi tiết cong cho đồ mộc trêm máy uốn gỗ UG - HĐ. = Research on bending technique of Pinus merkussi Jungh et de Vriese for munufacturing funiture on UG - HĐ wood bending machine. / Nguyễn Đức Thành, Vũ Huy Đại, Nguyễn Xuân Hiên; Người thẩm định: Trần Tuấn Nghĩa . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 3. - tr. 2938 - 2947
  • Thông tin xếp giá: BT2860
  • 22Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ xử lý nâng cao độ bền gỗ Gáo trắng bởi mDMDHEU làm đồ gỗ ngoại thất / Tạ Thị Phương Hoa, Nguyễn Đức Thành, Vũ Huy Đại; Người phản biện: Võ Thành Minh . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 17. - tr.136-141
  • Thông tin xếp giá: BT3939
  • 23Nghiên cứu xử lý chống mốc cho mây nguyên liệu sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ / Nguyễn Đức Thành, GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích, Tống Thị Phượng . - 2008. - 44 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005646
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 24Nuôi cấy mô tế bào thực vật - nghiên cứu và ứng dụng / Nguyễn Đức Thành . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 199 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK16645, TK19932, TK21017
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 25Phân lập Promoter actin 1 (Act1) từ lúa gạo (Oryza sativa L.) / Lê Thị Hằng Nga; GVHD: Nguyễn Đức Thành, Ngô Văn Thanh . - 2012. - 38 tr.; 29cm
  • Thông tin xếp giá: LV8683
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 26Sử dụng kỹ thuật Rapd trong nghiên cứu đa dạng di truyền của loài Giổi xanh từ các xuất xứ Phú Thọ, Thanh Hoá và Gia Lai / Lê Hoàng Đức; GVHD: Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thị Hồng Gấm . - 2010. - 41 tr.; 29cm
  • Thông tin xếp giá: LV8533
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 27Tách dòng gen điều khiển (Promoter) Ubiquitin từ giống Ngô H240 phục vụ chuyển gen / Nguyễn Thị Thu; GVHD: Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thị Hồng Gấm . - 2012. - 51 tr.; 29cm
  • Thông tin xếp giá: LV8682
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 28Thị trường hóa cung ứng các dịch vụ công tại Việt Nam / Đinh Tuấn Minh (chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Tri thức, 2017. - 348 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK23608
  • Chỉ số phân loại: 352.6309597
  • 29Tìm hiểu kỹ thuật nhân giống và chăm sóc lan Phi điệp tím (Dendrobium anosmum Lindl) tại khu vực Vĩnh Phúc : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Đức Thành; GVHD: Nguyễn Thị Yến . - 2017. - 36 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12615
  • Chỉ số phân loại: 710
  • 30Từ điển cho người dùng Internet Anh - Anh - Việt / Hoàng Phương chủ biên, ... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Thống kê, 2001. - 727 cm. ; 21 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK08005865, TK08005866, TK09011671, TK09011672, TK13370, TK13371, TK14167, TK14168
  • Chỉ số phân loại: 004.6703