KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  8  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
120 năm đổi mới và sự hình thành thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa / Nguyễn Cúc . - H.: Lý luận chính trị, 2005. - 250 tr ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09007814, TK09010009
  • Chỉ số phân loại: 330.9597
  • 2Đánh giá hiệu quả rừng trồng sản xuất quy mô hộ gia đình ở 2 xã Đồng Lâm và Sơn Dương, huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Trần Khánh; GVHD: Nguyễn Cúc . - 2015. - 80 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3069
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 3Giải pháp đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới tại huyện Như Xuân, Thanh Hóa / Nguyễn Quang Dũng; GVHD: Nguyễn Cúc . - 2014. - 81 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2722, THS3309
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 4Giải pháp phát triển cây nhãn chín muộn trên địa bàn huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội / Nguyễn Xuân Tuấn; GVHD: Nguyễn Cúc . - 2014. - 100tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2713, THS3357
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 5Giải pháp phát triển kinh tế hộ nông dân trong điều kiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn ở huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội / Nguyễn Thị Phương Dung; GVHD:Nguyễn Cúc . - 2014. - 120 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2593, THS3942
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 6Giải pháp phát triển nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở tỉnh Sơn La : Luận văn thạc sỹ kinh kế / Phạm Thế Sơn; GVHD: Nguyễn Cúc . - 2013. - 87 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2159
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 7Một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh huyện Chương Mỹ Hà Tây / Lê Văn Tính; GVHD: Nguyễn Cúc . - 2014. - 116 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2758, THS3302
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 8Một số giải pháp thúc đẩy quá trình dồn điền đổi thửa nhằm phát triển nông nghiệp trên địa bàn huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Vi Trọng Yến; GVHD: Nguyên Cúc . - 2013. - 88 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2220
  • Chỉ số phân loại: 338.1