1 | ![](images\unsaved.gif) | Analyzing nearest neighbor characteristics of a tropical evergreen forest at K'bang district, Gia Lai province, using time series data : Advanced Education Program / Vu Manh Cuong; Supervisor: Nguyen Hong Hai . - 2018. - 40 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13842 Chỉ số phân loại: 333.7 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Analyzing of nearest neighborhood characteristics of tropical broadleaved forest stands / Nguyen Hong Hai . - 2017. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2017. No 5. - p.43 - 52 Thông tin xếp giá: BT4005 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Biến dị về sinh trưởng và sản lượng hạt của các dòng vô tính Mắc ca (Macadamia) tại Hòa Bình và Lai Châu / Phạm Thu Hà, Nguyễn Đức Kiên, Phan Đức Chỉnh; Người phản biện: Nguyễn Hồng Hải . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 19.- tr 116 - 124 Thông tin xếp giá: BT5009 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Biodiversity, spatial and association patterns of natural tree species in tropical broadleaved forest in Northern Vietnam = Phân tích mô hình phân bố và quan hệ không gian của một số các loài cây rừng lá rộng thường xanh ở miền Bắc Việt Nam / Phan Quoc Dung, Nguyen Hong Hai . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 2. - p.23 - 32 Thông tin xếp giá: BT4215 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Cấu trúc không gian của rừng lá rộng thường xanh ở Kon Hà Nừng, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Hồng Hải, Lê Thanh Trà, Lê Tuấn Anh . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 4.- tr 48 - 55 Thông tin xếp giá: BT4731 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng lá rộng thường xanh phục hồi sau khai thác chọn tại huyện KBang, tỉnh Gia Lai / Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Hồng Hải . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2018. Số 6.- tr 49 - 60 Thông tin xếp giá: BT4425 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Cấu trúc và đa dạng loài tầng cây cao của rừng kín lá rộng thường xanh tại Kon Hà Nừng, huyện KBang, tỉnh Gia Lai : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Nguyễn Văn Bằng; GVHD: Nguyền Hồng Hải . - Hà Nội, 2020. - viii, 62 tr. ; Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5259 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Comparision of stand structure and tree species diversity between medium and rich forests of Truong Son forestry company, Quang Binh province = So sánh cấu trúc và đa dạng loài của lâm phần rừng có trữ lượng trung bình và giàu ở Lâm trường Trường Sơn, tỉnh Quảng Bình / Cao Thi Thu Hien, Nguyen Hong Hai . - 2019. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2019. No 7. - p.35 - 45 Thông tin xếp giá: BT4689 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Designing an application software for modeling the structure and growth of plantation forests = Nghiên cứu phát triển phần mềm mô hình hóa cấu trúc và sinh trưởng rừng trồng / Tran Quoc Hoan, Tran Quang Bao; Reviwer: Nguyen Hong Hai . - 2016. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2016. No 5. - p.31 - 37 Thông tin xếp giá: BT3778 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Distance correlations do not scale with size correlations of tree species in a tropical rain forest stand = Tương quan về khoảng cách và kích thước không cùng phạm vi không gian của cây rừng tự nhiên / Nguyen Hong Hai, Le Trung Hung; Reviwer: Le Xuan Truong . - 2016. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2016. No 5. - p.18 - 30 Thông tin xếp giá: BT3777 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng và chỉnh trang đường quốc lộ 6 tại huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Nguyễn Thanh Lãi; GVHD: Nguyễn Hồng Hải, Xuân Thị Thu Thảo . - Hà Nội, 2019. - viii,80 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS4934 Chỉ số phân loại: 333 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch nông thôn mới trên địa bàn thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2011-2019 : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Trần Hoàng Quân; NHDKH: Nguyễn Hồng Hải . - 2021. - ix, 99 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5590 Chỉ số phân loại: 333 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm biến động dòng chảy của một số lưu vực hồ thủy điện ở Việt Nam / Nguyễn Phúc Thọ, Trần Quang Bảo, Nguyễn Hồng Hải; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 7.- tr 130 - 136 Thông tin xếp giá: BT4595 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm cấu trúc không gian của các loài cây ưu thế rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại khu vực Tân Phú, Đồng Nai / Lê Hồng Việt,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 1.- tr 72 - 83 Thông tin xếp giá: BT5195 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm cấu trúc loài cây gỗ trên hai trạng thái rừng nguyên sinh và thứ sinh ở vườn quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Bùi Văn Thoại; GVHD: Nguyễn Hồng Hải . - 2017. - 53 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4313 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây ở vùng lõi Vườn Quốc gia Cát Bà, Hải Phòng : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Tuấn Anh; GVHD: Nguyễn Hồng Hải . - 2017. - 87 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV12976 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm phân bố không gian của cây rừng tự nhiên lá rộng thường xanh, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên-Huế / Nguyễn Hồng Hải, Phạm Văn Điển; Người phản biện: Đặng Thái Dương . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 14 . - tr.132-138 Thông tin xếp giá: BT3916 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm phân bố và quan hệ không gian của loài cây Nho vàng (Streblus macrophyllus) ở vườn quốc gia Cúc Phương / Nguyễn Hồng Hải,...[và những người khác]; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015. Số 24/2015. - tr.125-132 Thông tin xếp giá: BT3549 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm sinh lý, phương pháp bảo quản và xử lý hạt giống cây Mật nhân (Eurycoma longgiforlia Jack) : Lâm học / Ngô Văn Cầm,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 5.- tr 31 - 38 Thông tin xếp giá: BT5259 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Động thái quần thể loài cây Kiền kiền trong rừng tự nhiên ở vườn quốc gia Phú quốc, tỉnh Kiên Giang / Nguyễn Hồng Hải,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 20.- tr 99 - 106 Thông tin xếp giá: BT5090 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Giải pháp nâng cao hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thủy điện sông Đà, thành phố Hòa Bình / Nguyễn Hồng Hải,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 2.- tr 38 - 46 Thông tin xếp giá: BT5208 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Hoàn thiện công tác thanh tra quản lý và sử dụng đất đai trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Hồng Hải; NHDKH: Trần Thị Thu Hà . - 2022. - vii,100 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5850 Chỉ số phân loại: 330.068 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Individual species area relationship of tropical tree species after selective logging regimes in Truong Son forest enterprise, Quang Binh province = Quan hệ đa dạng loài theo diện tích của cây rừng nhiệt đới sau khai thác chọn ở Lâm trường Trường Sơn, tỉnh Quảng Bình / Nguyen Hong Hai, Nguyen Minh Quang . - 2019. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2019. No 7. - p.25 - 34 Thông tin xếp giá: BT4688 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Lecture notes Natural resource ecology and measurement / Nguyen Hong Hai,... [et al] . - Ha Noi : Vietnam national university of forestry (Trường Đại học Lâm nghiệp), 2022. - 46 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22746-GT22750, MV52724-MV52768 Chỉ số phân loại: 333.7 |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Mô hình điểm không gian dựa trên đặc trưng về khoảng cách và đường kính của cây rừng / Nguyễn Hồng Hải, Phạm Văn Điển, Đỗ Anh Tuân; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 14/2015. - tr.124-131 Thông tin xếp giá: BT3392 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Một số ý kiến góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm gạch lát nền tại công ty cổ phần Trúc Thôn - Chí Linh - Hải Dương / Nguyễn Hồng Hải; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2012. - 66 tr.; 29 cm Thông tin xếp giá: LV8158 Chỉ số phân loại: 657 |
27 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu cấu trúc loài cây gỗ trên hai trạng thái rừng lá rộng thường xanh thuộc ban quản lý rừng phòng hộ A Lưới - Tỉnh Thừa Thiên Huế : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Lê Trung Hưng; GVHD: Nguyễn Hồng Hải . - 2017. - 49 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4315 Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm lâm học của loài Tô hạp điện biên (Altingia siamensis Craib) ở khu rừng di tích lịch sử và cảnh quan môi trường Mường Phăng, tỉnh Điện Biên : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Nguyễn Thị Hương Ly; NHDKH: Nguyễn Hồng Hải . - 2021. - vii, 67 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5643 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sự phục hồi cấu trúc rừng lá rộng thường xanh sau khai thác chọn tại Kon Hà Nừng, tỉnh Gia Lai / Phạm Thị Vân Anh; GVHD: Nguyễn Thị Thanh An, Nguyễn Hồng Hải . - 2019. - 46 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13738 Chỉ số phân loại: 333.7 |
30 | ![](images\unsaved.gif) | Nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến mật độ tái sinh loài Xoay (Dialium cochinensis Pierre) tại Gia Lai / Phạm Tiến Bằng,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 07.- tr 127 - 132 Thông tin xếp giá: BT4963 |