KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  8  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá hiệu quả mô hình rừng keo tai tượng (Acacia mangium Wild) xúc tiến tái sinh sau khai thác trắng và trồng bằng cây con có bầu tại lâm trường Việt Hưng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Nguyễn Ngọc Mai; GVHD: Đỗ Anh Tuân, Đặng Thịnh Triều . - 48 tr. ; 27 cm
2Đánh giá hiệu quả mô hình rừng keo tai tượng (Acacia mangium Wild) xúc tiến tái sinh sau khai thác trắng và trồng bằng cây con có bầu tại lâm trường Việt Hưng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái : Chuyên ngành: 301. Mã số: 301 / Nguyễn Ngọc Mai; GVHD: Đỗ Anh Tuấn, Đặng Thịnh Triều . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006659
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Định danh loài nấm Fusarium spp. gây bệnh thối vỏ trên cây Cao su Việt Nam / Nguyễn Đôn Hiệu,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuất . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 8. - tr.74 - 81
  • Thông tin xếp giá: BT4205
  • 4Giáo trình lập và quản lý dự án đầu tư / Nguyễn Ngọc Mai . - Hà Nội : Giáo dục, 1996. - 182 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: GT16178, GT16179, GT16242-GT16244
  • Chỉ số phân loại: 332.6071
  • 5Nghiên cứu một số giải pháp nhằm giảm thiểu tác động của người dân địa phương vào tài nguyên rừng tại khu bảo tồn loài và sinh cảnh Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái / Nguyễn Ngọc Mai; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - 2011. - 83 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1497
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Phát triển nông nghiệp ven đô bền vững ở Việt Nam / Đào Thế Anh (Chủ biên), Hoàng Xuân Trường, Nguyễn Ngọc Mai . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2019. - 348 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK23386-TK23388
  • Chỉ số phân loại: 338.109597
  • 7Phụ nữ Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Ngọc Mai (Biên soạn) . - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2019. - 408 tr. ; 24 cm( (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) )
  • Thông tin xếp giá: FSC0031, VL1342
  • Chỉ số phân loại: 305.420959731
  • 8Quản lý đầu tư trong doanh nghiệp / Nguyễn Ngọc Mai . - H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2004. - 152tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: TK08004565-TK08004567, TK08004571
  • Chỉ số phân loại: 658.4