1 | | Bước đầu đánh giá tính đa dạng của hệ thực vật rừng đặc dụng An Toàn ở tỉnh Bình Định. / Phan Hoài Vỹ, Nguyễn Nghĩa Thìn; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2011. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp : Kết quả NCKH QLTNR&MT. - Năm 2011. - Số 22. - tr. 84 - 87 Thông tin xếp giá: BT1824 |
2 | | Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng của hệ thực vật vùng núi đá vôi Hoà Bình / Nguyễn Nghĩa Thìn, Trần Quang Ngọc . - 1997. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 1997 . - Số 3. - tr. 17 - 20 Thông tin xếp giá: BT1299 |
3 | | Canh tác nương rẫy và nhu cầu sử dụng đất của đồng bào H'Mông tại xã Dăk Plao, huyện Dăc Glong, tỉnh Dăk Nông / Trương Tất Đơ . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 20. - tr 92 Thông tin xếp giá: BT1040 |
4 | | Các phương pháp nghiên cứu thực vật / Nguyễn Nghĩa Thìn . - H. : ĐH Quốc gia HN, 2007. - 171tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: TK08001618-TK08001622 Chỉ số phân loại: 580 |
5 | | Cần bảo vệ các loài thực vật quý hiểm của nước ta / Nguyễn Nghĩa Thìn . - 1986. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1986 . - Số 10 . - tr. 31 - 34 Thông tin xếp giá: BT1536 |
6 | | Cần đẩy mạnh công tác nghiên cứu mây, song / Nguyễn Nghĩa Thìn . - 1990. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1990 . - Số2 . - tr.28 - 29 Thông tin xếp giá: BT1469 |
7 | | Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật = Manual on Research of Biodiversity / Nguyễn Nghĩa Thìn . - H; Nxb Nông nghiệp, 1997. - 223 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK08004718-TK08004722, TK08005205, TK08005206, TK19161, TK19162, TK19587, TK20913 Chỉ số phân loại: 578 |
8 | | Đa dạng hệ thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, Quảng Trị / Nguyễn Long; GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 66 tr Thông tin xếp giá: THS08000377, THS08000553 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Đa dạng nguồn gien cây thuốc và tri thức y học dân gian của cộng đồng dân tộc Mường, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. / Lê Thị Thanh Hương, ...[và những người khác] . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2011. - Số 16. - tr 9 -14 Thông tin xếp giá: BT1145 |
10 | | Đa dạng nguồn tài nguyên cây có ích hệ thực vật Bắc Trung Bộ / Trần Thế Liên, Nguyễn Nghĩa Thìn, Vũ Anh Tài . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 16. - tr. 71 Thông tin xếp giá: BT1072 |
11 | | Đa dạng sinh học và tài nguyên di truyền thực vật / Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Nội : ĐH Quốc gia HN, 2005. - 218tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: TK08001701-TK08001710, TK08004535, TK08004647-TK08004649 Chỉ số phân loại: 570 |
12 | | Đa dạng thảm thực vật đai cao trên 1800m ở vườn Quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. / Vũ Anh Tài, ... [ và những người khác] . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007. - Số 3 + 4. - tr. 108 - 111 Thông tin xếp giá: BT0211 |
13 | | Đa dạng thảm thực vật ở vùng cát huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế / Phan Thi Thúy Hằng, Nguyễn Nghĩa Thìn . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.508 - 512 Thông tin xếp giá: BT2337 |
14 | | Đa dạng thực vật có mạch vùng núi cao Sapa - Phan Si Pan = Diversity of Vascular Plant of High Mountain Area: Sa Pa - Phan Si Pan / Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thị Thời . - . - Hà Nội: Đại Học Quốc gia Hà Nội, 1998. - 115 tr. ; 26 cm( ) Thông tin xếp giá: TK08004767-TK08004775, TK13201-TK13207, TK14423, TK20001 Chỉ số phân loại: 580 |
15 | | Đa dạng thực vật ở khu bảo tồn Sông Thanh, tỉnh Quảng Nam. / Nguyễn Văn An, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thị Kim Thanh . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 2. - tr 1775 - 1781 Thông tin xếp giá: BT1769 |
16 | | Đa dạng thực vật trên núi đá vôi - thuộc vườn quốc gia Pù Mát / GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 82 Thông tin xếp giá: THS08000321, THS08000801 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Đánh giá đa dạng nguồn gen cây thuốc của người Sán Chí ở xã Tức Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên / Lê Thị Thanh Hương,...[ và những người khác] . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2012. - tr. 1162 - 1166 Thông tin xếp giá: BT2494 |
18 | | Đánh giá mối quan hệ thân thuộc giữa hệ thực vật Bạch Mã và các hệ thực vật khác ở Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Thìn, Vũ Anh Tài . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005 . - Số 12 . - tr 60-61 Thông tin xếp giá: BT0957 |
19 | | Đánh giá tính đa dạng phân loại hệ thực vật Vườn Quốc gia Bạch mã / Huỳnh Văn Kéo, Lê Doãn Anh . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000. - Số 11+12 . - tr.27 - 30 Thông tin xếp giá: BT0877 |
20 | | Đánh giá tính đa dạng sinh học nguồn tài nguyên cây thuốc của vườn quốc gia Ba Vì - Hà Tây làm cơ sở cho công tác bảo tồn và sử dụng bền vững / GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 87tr Thông tin xếp giá: THS08000364 Chỉ số phân loại: 333.7 |
21 | | Đánh giá tính đa dạng thực vật vùng núi đá vôi, khu vực Đông bắc vườn quốc gia Ba Bể / GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 71tr Thông tin xếp giá: THS08000097, THS08000664, THS08000671 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Đánh giá tính đa dạng về thực vật ở vùng Tây Nam khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên - Hữu Lũng - Lạng Sơn / GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà tây : ĐHLN, 2002. - 80tr Thông tin xếp giá: THS08000156, THS08000750 Chỉ số phân loại: 333.7 |
23 | | Đánh giá tính đa dạng, thực trạng và đề xuất giải pháp bảo tồn, phát triển lâm sản ngoài gỗ vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống / GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Tây : ĐHLN, 2006. - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: THS08000812 Chỉ số phân loại: 333.7 |
24 | | Điều tra những cây gỗ tái sinh và các mô hình trồng cây trên núi đá vôi ở huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường / Nguyễn Thị Hồng Diệp; GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Nội: Đại học lâm nghiệp , 2009. - 59 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: THS1004 Chỉ số phân loại: 333.7 |
25 | | Hệ sinh thái rừng nhiệt đới/ Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2004. - 248 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK08004119, TK08004120 Chỉ số phân loại: 577.0913 |
26 | | Hệ thực vật và đa dạng loài: Flora and species diversity / Nguyễn Nghĩa Thìn . - H. : ĐH Quốc gia HN, 2004. - 146tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: TK08001525-TK08001534, TK08004261-TK08004268 Chỉ số phân loại: 580 |
27 | | Hiện trạng thảm thực vật ở đai thấp dưới 1700m của Vườn Quốc gia Hoàng Liên, Tỉnh Lào Cai / Nguyễn Nghĩa Thìn,...[và những người khác] . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số11 . - tr.71 -72 Thông tin xếp giá: BT0270 |
28 | | Hiện trạng thảm thực vật ở khu bảo tồn thiên nhiên Trùng Khánh, tỉnh Cao bằng / Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thị Kim Thanh . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2007 . - Số 10 . - tr. 68 - 71 Thông tin xếp giá: BT0467 |
29 | | Kết quả điều tra cây thuốc được đồng bào địa phương sử dụng ở vườn Quốc gia Cát Bà. / Cao Hải Xuân, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thị Kim Thanh . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp . - Năm 2007. - Số 2. - tr. 332 - 336 Thông tin xếp giá: BT1837 |
30 | | Kết quả nghiên cứu đa dạng hệ thực vật ở Vườn quốc gia Hoàng Liên / Nguyễn Quốc Trị, Vũ Anh Tài, Nguyễn Nghĩa Thìn . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 2.- tr. 91 - 94 Thông tin xếp giá: BT0041 |