KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  52  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bước đầu đánh giá tính đa dạng của hệ thực vật rừng đặc dụng An Toàn ở tỉnh Bình Định. / Phan Hoài Vỹ, Nguyễn Nghĩa Thìn; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2011. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp : Kết quả NCKH QLTNR&MT. - Năm 2011. - Số 22. - tr. 84 - 87
  • Thông tin xếp giá: BT1824
  • 2Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng của hệ thực vật vùng núi đá vôi Hoà Bình / Nguyễn Nghĩa Thìn, Trần Quang Ngọc . - 1997. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 1997 . - Số 3. - tr. 17 - 20
  • Thông tin xếp giá: BT1299
  • 3Canh tác nương rẫy và nhu cầu sử dụng đất của đồng bào H'Mông tại xã Dăk Plao, huyện Dăc Glong, tỉnh Dăk Nông / Trương Tất Đơ . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 20. - tr 92
  • Thông tin xếp giá: BT1040
  • 4Các phương pháp nghiên cứu thực vật / Nguyễn Nghĩa Thìn . - H. : ĐH Quốc gia HN, 2007. - 171tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: TK08001618-TK08001622
  • Chỉ số phân loại: 580
  • 5Cần bảo vệ các loài thực vật quý hiểm của nước ta / Nguyễn Nghĩa Thìn . - 1986. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1986 . - Số 10 . - tr. 31 - 34
  • Thông tin xếp giá: BT1536
  • 6Cần đẩy mạnh công tác nghiên cứu mây, song / Nguyễn Nghĩa Thìn . - 1990. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1990 . - Số2 . - tr.28 - 29
  • Thông tin xếp giá: BT1469
  • 7Cẩm nang nghiên cứu đa dạng sinh vật = Manual on Research of Biodiversity / Nguyễn Nghĩa Thìn . - H; Nxb Nông nghiệp, 1997. - 223 tr ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08004718-TK08004722, TK08005205, TK08005206, TK19161, TK19162, TK19587, TK20913
  • Chỉ số phân loại: 578
  • 8Đa dạng hệ thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, Quảng Trị / Nguyễn Long; GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 66 tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000377, THS08000553
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Đa dạng nguồn gien cây thuốc và tri thức y học dân gian của cộng đồng dân tộc Mường, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. / Lê Thị Thanh Hương, ...[và những người khác] . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2011. - Số 16. - tr 9 -14
  • Thông tin xếp giá: BT1145
  • 10Đa dạng nguồn tài nguyên cây có ích hệ thực vật Bắc Trung Bộ / Trần Thế Liên, Nguyễn Nghĩa Thìn, Vũ Anh Tài . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 16. - tr. 71
  • Thông tin xếp giá: BT1072
  • 11Đa dạng sinh học và tài nguyên di truyền thực vật / Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Nội : ĐH Quốc gia HN, 2005. - 218tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: TK08001701-TK08001710, TK08004535, TK08004647-TK08004649
  • Chỉ số phân loại: 570
  • 12Đa dạng thảm thực vật đai cao trên 1800m ở vườn Quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. / Vũ Anh Tài, ... [ và những người khác] . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007. - Số 3 + 4. - tr. 108 - 111
  • Thông tin xếp giá: BT0211
  • 13Đa dạng thảm thực vật ở vùng cát huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế / Phan Thi Thúy Hằng, Nguyễn Nghĩa Thìn . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.508 - 512
  • Thông tin xếp giá: BT2337
  • 14Đa dạng thực vật có mạch vùng núi cao Sapa - Phan Si Pan = Diversity of Vascular Plant of High Mountain Area: Sa Pa - Phan Si Pan / Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thị Thời . - . - Hà Nội: Đại Học Quốc gia Hà Nội, 1998. - 115 tr. ; 26 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK08004767-TK08004775, TK13201-TK13207, TK14423, TK20001
  • Chỉ số phân loại: 580
  • 15Đa dạng thực vật ở khu bảo tồn Sông Thanh, tỉnh Quảng Nam. / Nguyễn Văn An, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thị Kim Thanh . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 2. - tr 1775 - 1781
  • Thông tin xếp giá: BT1769
  • 16Đa dạng thực vật trên núi đá vôi - thuộc vườn quốc gia Pù Mát / GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 82
  • Thông tin xếp giá: THS08000321, THS08000801
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Đánh giá đa dạng nguồn gen cây thuốc của người Sán Chí ở xã Tức Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên / Lê Thị Thanh Hương,...[ và những người khác] . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2012. - tr. 1162 - 1166
  • Thông tin xếp giá: BT2494
  • 18Đánh giá mối quan hệ thân thuộc giữa hệ thực vật Bạch Mã và các hệ thực vật khác ở Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Thìn, Vũ Anh Tài . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005 . - Số 12 . - tr 60-61
  • Thông tin xếp giá: BT0957
  • 19Đánh giá tính đa dạng phân loại hệ thực vật Vườn Quốc gia Bạch mã / Huỳnh Văn Kéo, Lê Doãn Anh . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000. - Số 11+12 . - tr.27 - 30
  • Thông tin xếp giá: BT0877
  • 20Đánh giá tính đa dạng sinh học nguồn tài nguyên cây thuốc của vườn quốc gia Ba Vì - Hà Tây làm cơ sở cho công tác bảo tồn và sử dụng bền vững / GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 87tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000364
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 21Đánh giá tính đa dạng thực vật vùng núi đá vôi, khu vực Đông bắc vườn quốc gia Ba Bể / GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 71tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000097, THS08000664, THS08000671
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 22Đánh giá tính đa dạng về thực vật ở vùng Tây Nam khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên - Hữu Lũng - Lạng Sơn / GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà tây : ĐHLN, 2002. - 80tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000156, THS08000750
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 23Đánh giá tính đa dạng, thực trạng và đề xuất giải pháp bảo tồn, phát triển lâm sản ngoài gỗ vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống / GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Tây : ĐHLN, 2006. - 71tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: THS08000812
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 24Điều tra những cây gỗ tái sinh và các mô hình trồng cây trên núi đá vôi ở huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường / Nguyễn Thị Hồng Diệp; GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Nội: Đại học lâm nghiệp , 2009. - 59 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: THS1004
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 25Hệ sinh thái rừng nhiệt đới/ Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2004. - 248 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08004119, TK08004120
  • Chỉ số phân loại: 577.0913
  • 26Hệ thực vật và đa dạng loài: Flora and species diversity / Nguyễn Nghĩa Thìn . - H. : ĐH Quốc gia HN, 2004. - 146tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: TK08001525-TK08001534, TK08004261-TK08004268
  • Chỉ số phân loại: 580
  • 27Hiện trạng thảm thực vật ở đai thấp dưới 1700m của Vườn Quốc gia Hoàng Liên, Tỉnh Lào Cai / Nguyễn Nghĩa Thìn,...[và những người khác] . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số11 . - tr.71 -72
  • Thông tin xếp giá: BT0270
  • 28Hiện trạng thảm thực vật ở khu bảo tồn thiên nhiên Trùng Khánh, tỉnh Cao bằng / Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thị Kim Thanh . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2007 . - Số 10 . - tr. 68 - 71
  • Thông tin xếp giá: BT0467
  • 29Kết quả điều tra cây thuốc được đồng bào địa phương sử dụng ở vườn Quốc gia Cát Bà. / Cao Hải Xuân, Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thị Kim Thanh . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp . - Năm 2007. - Số 2. - tr. 332 - 336
  • Thông tin xếp giá: BT1837
  • 30Kết quả nghiên cứu đa dạng hệ thực vật ở Vườn quốc gia Hoàng Liên / Nguyễn Quốc Trị, Vũ Anh Tài, Nguyễn Nghĩa Thìn . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 2.- tr. 91 - 94
  • Thông tin xếp giá: BT0041