KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  33  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bảo tồn, phát huy giá trị di sản văn hoá vật thể Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Chí Bền (chủ biên) ...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Nxb Hà Nội, 2010. - 399 tr. ; 22 cm
  • Thông tin xếp giá: VL0756
  • Chỉ số phân loại: 959.731
  • 2Bước đầu nghiên cứu nhân giống cây đinh lăng(Polyscias fruticosa harms) bằng phương pháp nuôi cấy invitro / Nguyễn Thị Huế; GVHD: Nguyễn Thị Thu Hằng . - 2014. - 33 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9585
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 3Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của người lao động tại Công ty Kho vận và Cảng Cẩm Phả - Vinacomin : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Đoàn Thị Hân . - 2020. - viii, 82 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5393
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 4Đánh giá hiệu quả xử lý rác tại khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Huế; GVHD: Trần Thị Thanh Thủy . - 2014. - 64 tr
  • Thông tin xếp giá: LV9508
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 5Đánh giá một số nội dung trong công tác quản lý nhà nước về đất đai huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Trần Hữu Viên . - 2017. - 63 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12478
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 6Giải pháp giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp trong quá trình đô thị hóa ở quận Long Biên / Nguyễn Thị Huệ; GVHD:Trần Đình Thao . - 2014. - 83 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2503, THS3882
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 7Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp của hộ nông dân tại huyện Kỳ Sơn - tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2014. - 116 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2497, THS3846
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 8Hiện trạng cây xanh và tổ chức quản lý cây xanh tại khu vực di tích Đền Sóc - Sóc Sơn - Hà Nội / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Ngô Quang Đê . - 2011. - 52 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8015, LV8016
  • Chỉ số phân loại: 710
  • 9Một số giải pháp chủ yếu để thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới tại xã Tân Dân, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương : [Luận văn Thạc sỹ] / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Ngô Văn Hải . - 2011. - 74 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1537, THS3550
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 10Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty cổ phần xây lắp III Hải Dương : Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh. Mã số: 401 / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 66 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006392
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 11Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND quận Bắc Từ Liêm : Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2018. - ix,99 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4524
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 12Nghiên cứu công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Thái Bình Dương, Ninh Bình / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Hoàng Vũ Hải . - 2012. - 61 tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8155
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 13Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty cổ phần đầu tư - phát triển công nghệ xây dựng A-D- Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Huế; GVHD: Đoàn Thị Hân . - 2015. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10502
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 14Nghiên cứu công tác quản trị nhân lực và đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Mắt Bão / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Lê Minh Chính . - 2010. - 59 tr. + Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV6855
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 15Nghiên cứu đa dạng di truyền một số xuất xứ Giổi xanh (Michelia meidiocris dandy) dựa vào chỉ thị ADN : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Nguyễn Thị Huế; GVHD: Nguyễn Đức Thành . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 40 tr
  • Thông tin xếp giá: LV09006730
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 16Nghiên cứu khả năng phát triển kinh tế hộ gia đình đồng bào dân tộc Mường tại thôn Điêng - Tiền Phòng - Đà Bắc/ GVHD: Vũ Văn Tú . - Hà Tây : ĐHLN, 1996. - 52tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 17Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng ba loài cây thuốc quý Hoa tiên (Asarum glabrum Merr), Hoàng tinh trắng (Disporopsis longifolia Craib), Dây đau xương (Tinospora sinensis (Lour.) Merr) tại Vườn quốc gia Ba Vì / Nguyễn Thị Huế; GVHD: Trần Ngọc Hải . - 2013. - 53 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9366
  • Chỉ số phân loại: 333.72
  • 18Nghiên cứu nhân giống cây Kim tiền thảo (Desmodium styracifolium (Osb.) Merr.) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro / Nguyễn Văn Việt,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 5.- tr 10 - 16
  • Thông tin xếp giá: BT4770
  • 19Nghiên cứu tạo chế phẩm sữa chua chức năng dạng synbyotic : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Vũ Kim Dung . - 2016. - 54 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11709
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 20Nghiên cứu thử nghiệm chế tạo vật liệu quang xúc tác mùn cưa phủ Nano Titan Dioxyt : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Đặng Hoàng Vương, Vũ Mạnh Tường . - 2017. - 40 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13094
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 21Nghiên cứu tình hình biến động giá thành sản phẩm và đề xuất một số giải pháp nhằm hạ giá thành công trình quốc lộ 37 đoạn Bakhe - Lũng Lô - Yên Bái của công ty xây dựng miền Tây/ Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Trần Ngọc Bình . - 2002. - 72 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001187
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 22Nghiên cứu tình hình tiêu thụ sản phẩm tại công ty cổ phần cơ điện lạnh Eresson ở Từ Liêm - Hà Nội/ Nguyễn Thị Huế; GVHD: Đồng Thị Mai Phương . - 2007. - 55 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001643
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 23Nghiên cứu tình hình tiêu thụ sản phẩm và một số ý kiên góp phần đẩy mạnh hoạt động này tại công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex : Chuyên ngành: Kinh tế Lâm nghiệp. Mã số: 402 / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Lê Trọng Hùng . - Mã số: 402. - Hà Nội : ĐHLN, 2009. - 72 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006320
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 24Nghiên cứu tình hình tiêu thụ sản phẩm và một số ý kiến đề xuất góp phần đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại công ty cổ phần giống gia cầm Lương Mỹ : Chuyên ngành: Kế toán. Mã số: 404 / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 60 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006272
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 25Nghiên cứu tình hình tổ chức công tác kế toán kinh doanh hàng hoá X-NK tại công ty xuất, nhập khẩu Bắc Ninh/ Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Đồng Thị Mai Phương . - 2002. - 59 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001146
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 26Phân lập, tách dòng và đọc trình tự gen cry1C mã hoá Protein tinh thể diệt côn trùng bộ cánh Vảy / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Ngô Đình Bính, Nguyễn Thị Minh Hằng . - 2010. - 46tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8517
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 27Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của công ty TNHH một thành viên đầu tư phát triển chè Nghệ An / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2012. - 64 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8098
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 28Remote sensing and GIS application for forest change detection in Kim Tien commune, Kim Boi district, Hoa Binh province : Advanced Education Program / Nguyen Thi Hue; Supervisor: Tran Quang Bao . - 2018. - 52 p.; Appendix, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13832
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 29Remote sensing and gis application on forest cover change detection in Kim Tien commune, Kim Boi district, Hoa Binh province from 1995 to 2018 = Ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lý để phát hiện biến động rừng tại xã Kim Tiến, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình giai đoạn 1995 - 2018 / Tran Quang Bao, Nguyen Thi Hue, Le Sy Hoa . - 2019. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2019. No 7. - p.56 - 62
  • Thông tin xếp giá: BT4691
  • 30Sưu tập một số mô hình mẫu sản phẩm mộc nhỏ tiêu biểu và hoàn thiện các bản vẽ thiết kế mô phỏng theo các mô hình đã được lựa chọn : Chuyên ngành: Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Nguyễn Thị Huế; GVHD: Võ Thành Minh, Trần Đức Thiện . - 2009. - 55 tr. ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006228
  • Chỉ số phân loại: 674