1 | | Bước đầu nghiên cứu về khả năng sử dụng cây Keo Lá Tràm vào sản xuất ván dăm/ Nguyễn Thị Liên; GVHD: Hoàng Thúc Đệ . - 1992. - tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 674 |
2 | | Đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng đất nông nghiệp tại xã Thanh Sơn, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa : Nguyễn Thị Liên; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2016. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11372 Chỉ số phân loại: 333 |
3 | | Đánh giá tác động của việc chuyển đổi ruộng đât tới công tác quản lý sử dụng đất tại xã Hòa Chính - Chương Mỹ - Hà Tây / GVHD: Nguyễn Bá Long . - H : DHLN, 2007. - 34tr Thông tin xếp giá: SV09000332 Chỉ số phân loại: 333 |
4 | | Giáo trình nghiệp vụ thuế : Tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa và bổ sung / Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Văn Hiệu . - H. : Tài chính, 2008. - 535 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT09011541-GT09011550 Chỉ số phân loại: 658.18 |
5 | | Giáo trình Thuế / Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Văn Hiệu chủ biên . - . - Hà Nội : Tài chính , 2009. - 296 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: GT18431-GT18473, GT18544, MV2060-MV2097, MV2198-MV2208 Chỉ số phân loại: 336.20071 |
6 | | Giáo trình thuế / Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Văn Hiệu chủ biên,...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Tài chính, 2008. - 310 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: GT09011481-GT09011490, MV2212-MV2249 Chỉ số phân loại: 336.20071 |
7 | | Giải pháp phát triển chăn nuôi lợn thịt trên địa bàn huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội : Luận văn thạc sỹ / Nguyễn Thị Liên; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2016. - 110 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4060 Chỉ số phân loại: 338.1 |
8 | | Hoàn thiện công tác quản lý đất đai trên địa bàn thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội / Nguyễn Thị Liên; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số chuyên đề tháng 10/2015. - tr143-148 Thông tin xếp giá: BT3504 |
9 | | Một số giải pháp tạo động lực cho người lao động tại Công ty TNHH may và thương mại Việt Thành / Nguyễn Thị Liên; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2011. - 64 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7433 Chỉ số phân loại: 657 |
10 | | Một số giải pháp triển kinh tế trang trại theo hướng dẫn sản xuất hàng hóa trên địa bàn huyên Ba Vì, thành phố Hà Nội : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Nguyễn Thị Liên; GVHD: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2013. - 99 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2023 Chỉ số phân loại: 338.1 |
11 | | Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác tổ chức quản lý lao động và tiền lương tại Công ty TNHH may thêu Minh Phương / Nguyễn Thị Liên; GVHD: Lê Minh Chính . - 2011. - 67tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV7594 Chỉ số phân loại: 658 |
12 | | Mười giá trị văn hóa tiêu biểu Thăng Long - Hà Nội: Làng nghề, Phố nghề / Nguyễn Viết Chức (Chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2019. - 88 tr. ; 24 cm( (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) ) Thông tin xếp giá: FSC0067, TK24015 Chỉ số phân loại: 680.0959731 |
13 | | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH máy đo đác Miền Bắc : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Liên; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2015. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10365 Chỉ số phân loại: 657 |
14 | | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm đồ gỗ tại Công ty TNHH nội thất Tuy Hoà / Nguyễn Thị Liên; GVHD: Lê Thị Ngọc Phương . - 2010. - 75 tr. + Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV6945 Chỉ số phân loại: 657 |
15 | | Nghiên cứu khả năng xử lý ô nhiễm không khí trong phòng của Cỏ Seo Gà (Pteris Mutifida) và cây Ráy (Alocasia odora) trong điều kiện nhà kính / Nguyễn Thị Liên; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2011. - 66 tr. ; 29 cm. + Phụ lục Thông tin xếp giá: LV7799 Chỉ số phân loại: 363.7 |
16 | | Nghiên cứu sự phụ thuộc của cộng đồng người Mường vào rừng tại xã Cúc Phương, vùng đệm Vườn quốc gia Cúc Phương / Nguyễn Thị Liên; GVHD: Trịnh Hải Vân . - 2011. - 60 tr.; 29 cm + phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8653 Chỉ số phân loại: 630 |
17 | | Nghiên cứu tác động của các hộ gia đình tới tài nguyên rừng tại xã Hồ Sơn, huyện Tam Đảo, thuộc vùng đệm vườn Quốc gia Tam Đảo / Nguyễn Thị Liên; GVHD: Trịnh Hải Vân . - 2012. - 68 tr.; 29 cm+ Phụ lục Thông tin xếp giá: LV8630 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Nghiên cứu tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty cổ phần xây dựng Shodex 1 - Hoàng Mai - Hà Nội / Nguyễn Thị Liên; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2014. - 60 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV9785 Chỉ số phân loại: 657 |
19 | | Nghiên cứu tình hình thực hiện chính sách thu hồi đất nông nghiệp phục vụ phát triển đô thị trên địa bàn huyện Chương Mỹ - Hà Tây / Nguyễn Thị Liên; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2008. - 58 tr Thông tin xếp giá: LV08005801 Chỉ số phân loại: 333 |
20 | | Nghiên cứu và ứng dụng hỗn hợp keo Urê-Formalđêhyt và rezorcinfformaldehyt để dán fooocmica ở điều kiện nhiệt độ áp suất thấp/ Nguyễn Thị Liên; GVHD: Hoàng Thúc Đệ, Trần Văn Chứ . - 1990. - 63 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 674 |
21 | | Những làng nghề thủ công tiêu biểu của Thăng Long - Hà Nội / Đinh Hạnh (Chủ biên), Nguyễn Thị Liên, Đinh Cẩm Ly . - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2019. - 308 tr. ; 24 cm( (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) ) Thông tin xếp giá: FSC0050, VL1340 Chỉ số phân loại: 680.0959731 |
22 | | Phân tích tình hình tài chính công ty TNHH xây dựng và thương mại Tuấn Hùng / Nguyễn,Thị Liên; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2015. - 55 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10387 Chỉ số phân loại: 657 |
23 | | Thực trạng tổ chức sản xuất kinh doanh nghề dệt khăn bông tại xã Phùng Xá - huyện Mỹ Đức - tỉnh Hà Tây, cơ hội - thách thức và các giải pháp phát triển làng nghề trong bối cảnh hội nhập kinh tế / Nguyễn Thị Liên; GVHD: Trần Ngọc Bình . - 2008. - 73 tr Thông tin xếp giá: LV08005706 Chỉ số phân loại: 338.5 |
24 | | Thực trạng và giải pháp nhằm thúc đẩy chuyển dịch cơ kinh tế nông nhiệp tại thành phố Thanh Hoá, theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế/ Nguyễn Thị Liên; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2011. - 116 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1535, THS3558 Chỉ số phân loại: 338.1 |