KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  23  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của Thidiazuron (TDZ) và Naphthalenacetic acid (NAA) đến khả năng nhân chồi và tạo rễ của cây Cói (Cyperus tegetiformis Roxb.) in vitro / Lâm Ngọc Phương, Lê Võ Thùy Ngân, Ngô Phương Ngọc; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 3+ 4 . - tr.108 - 112
  • Thông tin xếp giá: BT4144
  • 2Các loài cây thuốc có tiềm năng khai thác tự nhiên, giá trị bảo tồn và gây trồng tại Thành phố Đà Nẵng / Phan Công Tuấn, Vũ Thị Bích Hậu, Phạm Thị Kim Thoa; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 17. - tr.149-157
  • Thông tin xếp giá: BT3941
  • 3Cây có củ và kỹ thuật thâm canh . Quyển 4, Cây khoai từ khoai vạc / Vũ Linh Chi, Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đinh Thị Lộc . - H. : Lao động xã hội, 2005. - 69 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09008712-TK09008716
  • Chỉ số phân loại: 633.6
  • 4Cây có củ và kỹ thuật thâm canh. Quyển 3, Khoai môn, khoai sọ / Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đinh Thế Lộc . - H: Lao động xã hội, 2005. - 80 tr ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09006533-TK09006538, TK09008707-TK09008711
  • Chỉ số phân loại: 633.6
  • 5Cây có củ và kỹ thuật thâm canh. Quyển 6 , Dong riềng, khoai sáp, khoai nưa, khoai mài, khoai ráy, khoai dong / Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đinh Thế Lộc . - H. : Lao động xã hội , 2005. - 119 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09008725-TK09008729, TK09008790
  • Chỉ số phân loại: 633.6
  • 6Cây khoai nưa - Kỹ thuật canh tác và chế biến / Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Nguyễn Văn Dư, Lê Minh Hà . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2019. - 184 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK23392-TK23396
  • Chỉ số phân loại: 633.88334
  • 7Đa dạng loài và tri thức bản địa trong sử dụng cây thuốc của người Thái tại vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên tỉnh Thanh Hóa / Hồ Ngọc Sơn, Nguyễn Thị Thanh; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 11 (Chuyên đề: Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Trung du - miền núi phía Bắc).- tr 119 - 126
  • Thông tin xếp giá: BT4808
  • 8Đa dạng thành phần loài trong họ Hồ tiêu (Piperaceae) ở Bắc Trung bộ / Lê Đông Hiếu, Đỗ Ngọc Đài, Trần Minh Hợi; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6. - tr.116 - 123
  • Thông tin xếp giá: BT3864
  • 9Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và chất lượng dược liệu của mẫu giống Địa liền tím (Kaempreria parviflora Wall.ex Baker) nhập nội tại Hà Nội / Lương Thị Hoan, Nghiêm Tiến Chung, Đỗ Thị Hà; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 06.- tr 8 - 15
  • Thông tin xếp giá: BT4862
  • 10Đặc điểm cấu trúc quần thể rau Sắng (Melientha suavis Pierre) tại Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam / Trần Minh Đức,...[và nhưng người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 11.- tr 28 - 34
  • Thông tin xếp giá: BT5059
  • 11Điều tra đánh giá thực trạng phân bố và giá trị sử dụng nguồn gen cây Mã tiền lông (Strychnos ignatii Berg-1778) tại Thái Nguyên / Nguyễn Minh Tuấn,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số chuyên đề tháng 8.- tr 90 - 93
  • Thông tin xếp giá: BT5035
  • 12Hiện trạng tài nguyên cây thuốc tại Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai : [Bài trích] / Đặng Việt Hùng, Nguyễn Văn Tập, Nguyễn Thị Hà; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 10- tr. 104 - 110
  • Thông tin xếp giá: BT2956
  • 13Kết quả bước đầu nhân giống cây báng (Ficus callosa Willd) làm rau đặc sản bằng phương pháp nuôi cấy tế bào / Phạm Thị Linh Hạnh và những người khác; Người thẩm định: Phí Hồng Hải . - 2013. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 2. - tr 2703-2710
  • Thông tin xếp giá: BT2784
  • 14Kỹ thuật trồng cây củ đậu và cây đậu rồng / Đinh Thế Lộc, Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - H : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2008. - 96 tr ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09006589-TK09006598
  • Chỉ số phân loại: 633.3
  • 15Kỹ thuật trồng một số cây rau lành - sạch - an toàn : Báng, Bầu đất, Bò khai, Bồ công anh, Bụp giấm, Chùm ngây, đậu Rồng, Khoai lang, Lặc lày, Luồng, Móng bò xanh, Mây nước gai đỏ, rau Sắng, Sâm mồng tơi, Tai chua, Thiên lý, Trám đen / Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Vũ Văn Dũng . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2015. - 208 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21557-TK21561
  • Chỉ số phân loại: 635.04
  • 16Lịch sử nghiên cứu và phát triển cây Mít (Artocarpus heterophyllus Lam.) / Phạm Hùng Cương (chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2019. - 200 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK23424-TK23428
  • Chỉ số phân loại: 634.38
  • 17Mô hình sản xuất rau an toàn ứng dụng công nghệ cao tại tỉnh Bắc Kạn / Trần Khắc Thi, Tô Thị Thu Hà, Nghiêm Hoàng Anh; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 20. - tr 27 - 36
  • Thông tin xếp giá: BT4379
  • 18Một số cây thuốc cần ưu tiên bảo tồn tại khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỹ Thượng, tỉnh Quảng Ninh / Trần Minh Hợi,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT - Năm 2013. - Số 7. - tr.85 - 89
  • Thông tin xếp giá: BT2604
  • 19Nguồn lâm sản ngoài gỗ ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn, Phạm Hồng Ban, Hoàng Văn Chính; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 10. - tr.105 - 108
  • Thông tin xếp giá: BT2657
  • 20Nguồn tài nguyên cây làm thuốc dưới tán rừng khoanh nuôi của đồng bào Thái ở xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An / Phạm Hồng Ban, Đỗ Ngọc Đài; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 11. - tr.75 - 81
  • Thông tin xếp giá: BT2149
  • 21Tài nguyên di truyền cây sen (Nelumbo nucifera Gaertn.) ở Việt Nam / Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Hoàng Thị Nga, Lã Tuấn Nghĩa . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2017. - 252 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22652-TK22654
  • Chỉ số phân loại: 635.933309597
  • 22Thực vật dân tộc học: Một bài học cho thế hệ tương lai Việt Nam / Nguyễn Thị Thúy Hằng,...[ và những người khác] . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2011. - tr.1116 - 1120
  • Thông tin xếp giá: BT2485
  • 23Tri thức truyền thống của người Dao đỏ trong sử dụng và bảo tồn nguồn gien cây thuốc tắm gắn với bảo vệ và phát triển rừng tại xã Tả Phìn, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai / Lê Văn Hưng, Nguyễn Thị Thảo; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 12. - tr.111 - 117
  • Thông tin xếp giá: BT3641