KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  24  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Cấu trúc quần thụ và đa dạng loài cây gỗ đối với rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại khu vực Tân phú, tỉnh Đồng Nai / Lê Văn Long,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 19. - tr 114 - 121
  • Thông tin xếp giá: BT4374
  • 2Công tác giao rừng và thực trạng quản lý rừng tự nhiên giao cho cộng đồng ở các tỉnh Tây Nguyên / Nguyễn Thanh Tân, Trần Đình Thế; Người phản biện: Nguyễn Phú Hùng . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 15. - tr.126 - 133
  • Thông tin xếp giá: BT3662
  • 3Đánh giá sinh trưởng và sinh sản rừng trồng hỗn giao Keo lai (Acasia mangium x Acacia auriculifomis) và Muồng đen (Cassia siamea) tại huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk / Nguyễn Thanh Tân, Nguyễn Văn Tuấn; Người phản biện: Hà Thị Mừng . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 12 . - tr.123 - 129
  • Thông tin xếp giá: BT4263
  • 4Đặc điểm cấu trúc theo nhóm gỗ và cấp kính rừng lá rộng thường xanh tại Kon Hà Nừng, huyện K'Bang, tỉnh Gia Lai / Phạm Thế Anh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 24.- tr 128 - 133
  • Thông tin xếp giá: BT4842
  • 5Đặc điểm tái sinh tự nhiên rừng phục hồi sau canh tác nương rẫy tại vườn quốc gia Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Bùi Thế Đồi . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 15.- tr 147- 154
  • Thông tin xếp giá: BT4902
  • 6Mô hình hóa quy luật chết tự nhiên cây gỗ rừng khộp tại tỉnh Đắk Lắk / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 9 . - tr.132 - 138
  • Thông tin xếp giá: BT3882
  • 7Một số đặc điểm cấu trúc và tái sinh của rừng thứ sinh nghèo tại Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Nam Tây Nguyên, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông / Nguyễn Thị Hà,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 21.- tr 82 - 93
  • Thông tin xếp giá: BT5018
  • 8Nghiên cứu cấu trúc và đa dạng cây gỗ rừng phục hồi sau nương rẫy tại vườn quốc gia Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 16.- tr 75- 83
  • Thông tin xếp giá: BT4907
  • 9Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tái sinh rừng tự nhiên sau khai thác tại huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk / Nguyễn Thanh Tân, Ka Nơng Y Lai Ta; Người phản biện: Phạm Thế Anh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 22.- tr 110 - 117
  • Thông tin xếp giá: BT4403
  • 10Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nuôi Dúi Mốc lớn (Rhizomys pruinosus Blyth,1851) / GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - H. : ĐHLN, 2008. - 66tr
  • Thông tin xếp giá: THS09000917
  • Chỉ số phân loại: 590
  • 11Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và khả năng phục hồi rừng sau nương rẫy tại vườn quốc gia Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông / Nguyễn Thanh Tân, Nguyễn Thị Thanh Hương; Người phản biện: Hà Thị Mừng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 119 - 127
  • Thông tin xếp giá: BT4938
  • 12Nghiên cứu phân loại và đề xuất một số biện pháp quản lý các loài côn trùng dưới đất thuộc lâm phần Phi Lao tại Nam Phú - Tiền Hải - Thái Bình/ GVHD: Trần Công Loanh . - Hà tây: ĐHLN, 2004. - 47tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004861
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 13Nghiên cứu sinh trưởng và tăng trưởng của cây Dầu Đồng (Dipterocarpus tuberculatus) và dầu Trà Beng (Dipterocarpus obtusifolius) của rừng Khộp tại lâm trường Chư M' Lanh - Đắk Lắk / GVHD: Ngô Kim Khôi . - Buôn Ma Thuột : ĐHLN, 1997. - 79tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000047, THS08000613
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến mật độ tái sinh loài Xoay (Dialium cochinensis Pierre) tại Gia Lai / Phạm Tiến Bằng,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 07.- tr 127 - 132
  • Thông tin xếp giá: BT4963
  • 15Phân bố không gian và quan hệ loài rừng tự nhiên tại Na Hang, Tuyên Quang / Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Tiên Phong; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 8. - tr.135 - 142
  • Thông tin xếp giá: BT4211
  • 16Phân bố và quan hệ không gian của loài cây Xoay (Dialium cochinchinesis Pierr) tại Kon Hà Nừng, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Hồng Hải, Phạm Tiến Bằng; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 08.- tr 111 - 117
  • Thông tin xếp giá: BT4868
  • 17Sự cần thiết tiếp tục triển khai chính sách giao rừng tự nhiên cho hộ gia đình, nhóm hộ gia đình và cộng đồng dân cư ở Tây Nguyên / Trần Đình Thế, Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 12. - tr.138 - 145
  • Thông tin xếp giá: BT3644
  • 18Tăng trưởng và sản lượng rừng khộp tại Đắk Lắk: Kết quả nghiên cứu từ các ô tiêu chuẩn định vị / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 18. - tr.146 - 151
  • Thông tin xếp giá: BT3703
  • 19Thử nghiệm nhân giống và trồng Guột nếp tai khu Dộc Già xã Đồng Tâm huyện Mỹ Đức tỉnh Hà Tây. / Nguyễn Thanh Tân . - H : ĐHLN, 2006. - 20tr
  • Thông tin xếp giá: GV09000057
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 20Thực trạng sản xuất nông nghiệp trên đất lâm nghiệp ở khu vực Tây Nguyên / Đinh Văn Tuyến,...[và những người khác]; Người phản biện:Nguyễn Thanh Tân . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 13.- tr 151 - 158
  • Thông tin xếp giá: BT4662
  • 21Ứng dụng mô hình sinh trưởng để dự đoán khả năng phục hồi rừng khộp tại khu vực Tây Nguyên / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 11 . - tr.131 - 137
  • Thông tin xếp giá: BT3895
  • 22Ứng dụng mô hình sinh trưởng để xác định phân bố cấp kính định hướng cho rừng khộp tại khu vực Tây Nguyên : [Bài trích] / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 11- tr.112 - 118
  • Thông tin xếp giá: BT2963
  • 23Xây dựng mô hình tăng trưởng cho rừng khộp tại khu vực Tây Nguyên / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 8. - tr. 111-117
  • Thông tin xếp giá: BT2944
  • 24Xây dựng phương trình thể tích cây đứng cho một số loài cây khai thác rừng tự nhiên tại tỉnh Đắk Lắk / Nguyễn Thanh Tân, Ngô Thế Sơn; Người phản biện: Phạm Thế Anh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 18.- tr 80 - 87
  • Thông tin xếp giá: BT4762