1 | ![](images\unsaved.gif) | Bước đầu nghiên cứu một só đặc điểm đa dạng sinh học về thành phần loài, sinh trưởng dạng sống và đa dạng về công dụng của hệ thực vật núi Luốt - trường Đại học Lâm Nghiệp/ GVHD: Nguyễn Văn Huy . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 48 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 333.7 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Bước đầu tìm hiểu vị trí kinh tế hộ trong phát triển kinh tế xã hội và tiến hành qui hoạch sử dụng đất cấp vi mô cho hộ gia đình tại thôn Bình Tân xã Nam Thượng Kim Bôi- HB/ Nguyễn Văn Chung; GVHD:Nguyễn Thị Bảo Lâm . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 56 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 333 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm khu hệ chim và ảnh hưởng của người dân đến tài nguyên rừng tại hai xã Môn Sơn - Lục Dạ Vườn quốc gia Pù Mát tỉnh Nghệ An/ GVHD: Lê Vũ Khôi . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 47tr Thông tin xếp giá: LV08004927 Chỉ số phân loại: 590 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Động vật chí Việt Nam = Fauna of VietNam. Tập 22, Giun tròn sống ký sinh / Nguyễn Vũ Thanh . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2007. - 455 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK09010701, TK09010702 Chỉ số phân loại: 592 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Động vật chí Việt Nam = Funna of Vietnam. Tập 1, Tôm biển / Nguyễn Văn Chung, Đặng Ngọc Thanh, Phạm Thị Dự . - H : Khoa học và kỹ thuật, 2000. - 263tr ; 27cm Thông tin xếp giá: TK08005718 Chỉ số phân loại: 595.3 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Động vật chí Việt Nam =Fauna of Vietnam : Tôm biển, P.1 / Nguyễn Văn Chung, Đặng Ngọc Thanh, Phạm Thị Dự . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2000. - 263 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK09011829 Chỉ số phân loại: 595.3 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Một số ý kiến đề xuất góp phần hoàn thiện công tác hạch toán tại lâm trường Văn Bàn Lào Cai/ Nguyễn Văn Chung; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2004. - 63 tr Thông tin xếp giá: LV08001402 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu hiệu quả kinh tế và tác động môi trường của một số mô hình nông lâm kết hợp tại viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc xã Phú Hộ - thị xã Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Văn Chung; GVHD: Lê Quốc Doanh . - 2010. - 85 tr Thông tin xếp giá: THS1201 Chỉ số phân loại: 338.5 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu khả năng khai thác và sử dụng các nguồn vốn để phát triển sản xuất kinh doanh tại công ty mộc và trang trí nội thất Hà Nội/ GVHD: Vũ Văn Quỹ . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 56 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9068 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu mối quan hệ giữa sự thay đổi lãi suất đến khách hàng tại chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Agribank huyện Hải Hậu / Nguyễn Văn Chung; GVHD: Trần Thị Tuyết . - 2011. - 56 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7524 Chỉ số phân loại: 658 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu tính chất của đất dưới các trạng thái thực bì khác nhau (IA, IIA, IIIA1) làm cơ sở cho việc phục hồi và phát triển rừng tại xã Quảng Chu huyện Chợ Mới Bắc Cạn/ GVHD: Hà Quang Khải . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 46tr Thông tin xếp giá: LV08003293 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Tác động của thương mại hóa nông nghiệp đến môi trường: Nghiên cứu trường hợp tại Khu vực miền núi huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế / Nguyễn Tiến Dũng,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Đức Kiên . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 9.- tr 73 - 85 Thông tin xếp giá: BT5132 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Thiết kế kỹ thuật tuyến đường quanh hồ Đại Lải huyện Mê Linh Vĩnh Phúc/ Nguyễn Văn Chung; GVHD: Nguyễn Quang . - 2002. - 58 tr Thông tin xếp giá: LV08005298 Chỉ số phân loại: 631 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng dụng phương pháp AHP (Analytic hierarchy process) để đánh giá tính bền vững trong hoạt động du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng: Nghiên cứu so sánh giữa hai khu vực sinh thái tại tỉnh Thừa Thiên - Huế / Hoàng Dũng Hà,...[và những người khác]; Người phản biện: Trịnh Quang Thoại . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 22.- tr 123 - 129 Thông tin xếp giá: BT5098 |