| 1 |  | Bảo vệ và phát triển lâu bền nguồn tài nguyên động vật rừng Việt Nam / Đặng Huy Huỳnh (Chủ biên) . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1997. - 151 tr. ; 27 cm(  ) Thông tin xếp giá: TK13244-TK13248, TK19946, TK20355-TK20359, TK20752, TK20753, TK22171, TK22172
 Chỉ số phân loại: 591.9597
 | 
		| 2 |  | Danh lục Ếch Nhái và bò sát ở Việt Nam = A Checklist of amphibians and reptiles of VietNam / Nguyễn Văn Sáng, Hồ Thu Cúc, Nguyễn Quảng Trường . - H. : Nông nghiệp, 2005. - 180 tr. ; 31 cm Thông tin xếp giá: TK09010762-TK09010771
 Chỉ số phân loại: 597.8
 | 
		| 3 |  | Danh mục bò sát và ếch nhái Việt Nam   Nguyễn Văn Sáng, Hồ Thu Cúc . - H;  Nxb KH & KT, 1996. - 264 tr  ;  21 cm Thông tin xếp giá: TK08005813
 Chỉ số phân loại: 597.902
 | 
		| 4 |  | Đánh giá hiệu quả tổng hợp của một số mô hình rừng trồng sản xuất thuộc ban quản lý rừng phòng hộ Thanh Chương - Nghệ An. / Nguyễn Văn Sang; GVHD: Vũ Đại Dương . - 2010. - 67 tr.  ;  30 cm. +   Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7286
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 5 |  | Đánh giá hiệu quả và ảnh hưởng của chăn nuôi gia súc đối với các hệ thống nông lâm kết hợp của thôn Đồng Quýt xã Hòa Sơn - huyện Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình/ Nguyễn Văn Sáng; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 2004. - 51 tr Thông tin xếp giá: LV08001411
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 6 |  | Động vật chí Việt Nam = Fauna of VietNam. Tập 14, Phân bộ Rắn / Nguyễn Văn Sáng . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2007. - 247 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK09010698, TK09010699
 Chỉ số phân loại: 597.9
 | 
		| 7 |  | Động vật chí Việt Nam = Fauna of VietNam. Tập 22, Giun tròn sống ký sinh / Nguyễn Vũ Thanh . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2007. - 455 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK09010701, TK09010702
 Chỉ số phân loại: 592
 | 
		| 8 |  | Động vật chí Việt Nam =Fauna of Vietnam : Ong ký sinh trứng họ Scelionidae, 3 / Lê, Xuân Huệ . - . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2000. - 386 ; 27cm(  ) Thông tin xếp giá: TK09010703-TK09010707
 Chỉ số phân loại: 595.79
 | 
		| 9 |  | Herpetofauna of Vietnam  . Vol. 33, Frankfurt contributions to natural history / Nguyen Van Sang, Ho Thu Cuc, Nguyen Quang Truong . - Frankfurt am Main : Edition Chimaira, 2009. - 768 p. ; 21 cm Thông tin xếp giá: KV1026
 Chỉ số phân loại: 597
 | 
		| 10 |  | Hóa học và đời sống . Tập 6, Khí quyển, hóa khí & khí hậu / Nguyễn Văn Sang dịch . - . - TP. Hồ Chí Minh : N.x.b Trẻ, 2002. - 119 tr. ; 20cm(  ) Thông tin xếp giá: TK13937-TK13939
 Chỉ số phân loại: 551
 | 
		| 11 |  | Kết quả khảo sát khu hệ bò sát, ếch nhái núi Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Văn Sáng . - 2001. -  //Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái học và tài nguyên sinh vật . - Năm 2001. - tr.342 - 348 Thông tin xếp giá: BT2303
 | 
		| 12 |  | Nâng cao chất lượng dịch vụ công trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Văn Sáng; NHDKH: Nguyễn Văn Hợp . - 2021. - viii,83 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS5459
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 13 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số đến chất lượng và chi phí điện năng riêng khi tiện mặt đầu trên máy tiện Bemato BMT 1440E : Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật/ Nguyễn Văn Sang; GVHD: Dương Văn Tài . - 2016. - 98 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: THS3410
 Chỉ số phân loại: 621.8
 | 
		| 14 |  | Nghiên cứu công nghệ FPGA và phát triển ứng dụng trên hệ thống CIC-310 : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Sáng; GVHD: Lê Minh Đức . - 2017. - 50 tr.;  30 cm Thông tin xếp giá: LV12073
 Chỉ số phân loại: 621.38
 | 
		| 15 |  | Nghiên cứu một số thông số tối ưu của hệ thống thiết bị chưng cất tinh dầu hồi : Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật / Nguyễn Văn Sáng; GVHD: Dương Văn Tài . - 2011. - 80 tr.  ;  29 cm Thông tin xếp giá: THS1404, THS3458
 Chỉ số phân loại: 631
 | 
		| 16 |  | Nghiên cứu thử nghiệm tạo ván ép lớp LVL (Laminated veneer lumber) bằng ván mỏng, xẻ từ gỗ keo tai tượng / Nguyễn Văn Sáng; GVHD: Trần Tuấn Nghĩa . - 2010. - 45 tr. + Phụ lục ;  30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV7038
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 17 |  | Phân bố của các loài ếch nhái (Amphibia) và bò sát (Reptilia) theo sinh cảnh và độ cao ở vùng núi Yên Tử / Lê Nguyên Ngật,...[và những người khác] . - 2007. -  //aBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật . - Năm 2007. - tr.513 - 518 Thông tin xếp giá: BT2243
 | 
		| 18 |  | Thành phần loài bò sát và ếch nhái ở vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Văn Sáng, Nguyễn Quảng Trường . - 2009. -  //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.739 - 745 Thông tin xếp giá: BT2358
 | 
		| 19 |  | Thiết kế lò sấy vải Lục Ngạn - Bắc Giang/ Nguyễn Văn Sáng; GVHD: Dương Văn Tài . - 2002. - 65 tr Thông tin xếp giá: LV08005337
 Chỉ số phân loại: 631
 | 
		| 20 |  | Thiết kế tổ chức thi công đường giao thông, tuyến đường tỉnh lộ 55 qua thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định / Nguyễn Văn Sáng; GVHD: Nguyễn Văn Vệ . - 2012. - 173 tr.;  29 cm Thông tin xếp giá: LV8374
 Chỉ số phân loại: 631.2
 | 
		| 21 |  | Thực trạng và giải pháp phát triển Hồi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn - Từ góc nhìn của lý thuyết lợi thế so sánh : Kinh tế & Chính sách / Nguyễn Văn Sáng, Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2021. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2021. Số 5.- tr 175 - 182 Thông tin xếp giá: BT5416
 | 
		| 22 |  | Xác định một số thông số công nghệ hợp lý trong quá trình trưng cất tinh dầu hồi. / Dương Văn Tài, Nguyễn Văn Sáng; Người phản biện: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2013. -  //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2013.  Số 2. - tr. 105 - 111 Thông tin xếp giá: BT2731
 | 
		| 23 |  | Xây dựng kế hoạch kỹ thuật sản xuất sản phẩm Panô đặc tại công ty cổ phần Yên Sơn / Nguyễn Văn Sáng; GVHD: Nguyễn Phan Thiết . - 2008. - 51 tr Thông tin xếp giá: LV08005604
 Chỉ số phân loại: 674
 |