KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  23  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đa dạng loài cây gỗ đối với rừng kín thường xanh hơi ẩm nhiệt đới tại khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu / Phan Xuân Minh, Nguyễn Văn Thêm; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 23.- tr 105 - 113
  • Thông tin xếp giá: BT4414
  • 2Hàm thể tích thân cây bình quân của rừng trồng Keo lai (Acacia auriculiformis*mangium) trên ba cấp đất tại tỉnh Đồng Nai : Lâm học / Nguyễn Văn Thêm, Trần Thị Ngoan . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 4.- tr 59 - 68
  • Thông tin xếp giá: BT5242
  • 3Kết cấu loài cây gỗ và cấu trúc của ưu hợp Dầu rái (Dipterocarpus alatus) trong rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới ở khu vực Tân Phú thuộc tỉnh Đồng Nai / Đào Thị Thùy Dương; Người phản biện: Nguyễn Văn Thêm . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 24 . - tr.126 - 133
  • Thông tin xếp giá: BT3803
  • 4Một số phương pháp xác định mật độ tối ưu của lâm phần. / Nguyễn Văn Thêm . - 1995. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1995. - Số 6. - tr 16
  • Thông tin xếp giá: BT1419
  • 5Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố khí hậu đến sinh trưởng của Bạch Tùng (Dacrycarpus imbricatus Blume) ở khu rừng phòng hộ La Ngà, tỉnh Bình Thuận : [Luận văn Thạc sỹ] / Hồ Thanh Tuyền; GVHD: Nguyễn Văn Thêm . - 2011. - 69 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1559
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc, phân hóa và tỉa thưa tự nhiên của rừng trồng Thông ba lá (Pinus keysia Royle ex Gordon) trên cấp đất II và III ở khu vực Tà Năng, tỉnh Lâm Đồng : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Nguyễn Cảnh Thìn; GVHD: Nguyễn Văn Thêm . - 2013. - 102 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2334
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Nghiên cứu đặc điểm lâm học của những ưu hợp ưu thế cây họ Sao - Dầu (Dipterocarpaceae) thuộc kiểu rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới ở khu vực Bù Gia mập, tỉnh Bình Phước : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Hoàng Văn Tùng; GVHD: Nguyễn Văn Thêm . - 2013. - 98 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2262
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 8Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái tái sinh của quần thể Trai (Fagraea fragrans Roxb) trong kiểu rừng kín thường xanh và nửa rụng lá ẩm nhiệt đới ở khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu : [Luận văn Thạc sỹ] / Cao Phi Long; GVHD: Nguyễn Văn Thêm . - 2011. - 82 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1556
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Nghiên cứu phản ứng của Tếch (Tectona grandis Linn. F) đối với khí hậu ở Định Quán,tỉnh Đồng Nai : [Luận văn Thạc sỹ] / Trần Đức Thưởng; GVHD: Nguyễn Văn Thêm . - 2011. - 74 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1560
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Nghiên cứu phân cấp nguy cơ cháy rừng bằng hàm lập nhóm ở khu vực vĩnh cửu, tỉnh Đồng Nai : Luận văn Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp / Trần Đăng Khoa; GVHD: Nguyễn Văn Thêm . - 2017. - 59 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4287
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Nghiên cứu quá trình tái sinh tự nhiên dầu song nàng (dipterocarpus pirie) rừng trồng kín ẩm thường xanh và nửa rụng lá nhiệt đới mưa mùa ở Đồng Nai nhằm đề xuất phương thức khai thác tái sinh và nuôi trồng rừng / Nguyễn Văn Thêm; GVHD: Vũ Xuân Đề, Nguyễn Hồng Quân . - Hà Nội : Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam, 1992. - 140 tr
  • Thông tin xếp giá: TS08000016
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Phản ứng của thông ba lá đối với biến động của các yếu tố khí hậu ở Đà Lạt / Nguyễn Văn Thêm . - 2004. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2004 . - Số 2 tr.258-260
  • Thông tin xếp giá: BT0681
  • 13Phản ứng của thông ba lá đối với khí hậu ở khu vực Bảo Lộc, Di Linh và Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng. / Phạm Trọng Nhân, Nguyễn Văn Thêm, Nguyễn Duy Quang . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 3 . - tr 1884 - 1894
  • Thông tin xếp giá: BT1789
  • 14Phân cấp nguy cơ cháy rừng bằng hàm tách biệt / Nguyễn Văn Thêm . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 10 . - tr. 1332 -1333
  • Thông tin xếp giá: BT0812
  • 15Phân loại cấp sinh trưởng của cây rừng thuần loài đồng tuổi bằng hàm tách biệt / Nguyễn Văn Thêm . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 5 . - tr. 620 - 621
  • Thông tin xếp giá: BT0664
  • 16Phân tích số liệu quần xã thực vật rừng / Nguyễn Văn Thêm . - . - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2010. - 399 tr. ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21089
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Phương pháp ước lượng tham số của hàm Schumacher. / Nguyễn Văn Thêm . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 2. - tr 1835 - 1847
  • Thông tin xếp giá: BT1782
  • 18Sinh thái rừng/ Nguyễn Văn Thêm . - . - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2002. - 374 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09012729, TK14464, TK19168, TK19169, TK22713
  • Chỉ số phân loại: 577.34
  • 19Sử dụng hàm Weibul để phân tích đặc điểm phân bố đường kính của rừng Tếch 7 -20 tuổi / Nguyễn Văn Thêm . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 12 . - tr. 1562 -1564
  • Thông tin xếp giá: BT0836
  • 20Ứng dụng hàm lập nhóm trong phân loại trạng thái rừng / Nguyễn Văn Thêm . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 8 . - tr. 1046 -1048
  • Thông tin xếp giá: BT0748
  • 21Ứng dụng SPSS để xử lý thông tin trong lâm nghiệp / Nguyễn Trọng Bình (Ch.b.), Nguyễn Văn Thêm . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2015. - 292 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT21221-GT21230, MV18252-MV18301, TRB0043, TRB0044
  • Chỉ số phân loại: 634.90285
  • 22Xây dựng biểu sinh khối và biểu dự trữ các bon của rừng Tràm (Melaleuca cajuputi) ở Thanh Hóa tỉnh Long An : [Luận văn Thạc sỹ] / Lê Anh Tuấn; GVHD: Nguyễn Văn Thêm . - 2011. - 95 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1569
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 23Xây dựng các hàm sinh khối đối với rừng tự nhiên và rừng trồng : Sách tham khảo / Nguyễn Văn Thêm... [và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2022. - 194 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: MV53584-MV53638, TK24392-TK24396
  • Chỉ số phân loại: 634.9072