| 1 |  | Cây ca cao trên thế giới và triển vọng ỡ Việt Nam : (Kỹ thuật nông học, chế biến và thị trường) / Nguyễn Văn Uyển, Nguyễn Tài Sum . - . - T.p. Hồ Chí Minh :  Nông nghiệp,  1996. - 183 tr. ;  21 cm Thông tin xếp giá: TK15612-TK15616
 Chỉ số phân loại: 633.709597
 | 
		| 2 |  | Công nghệ sinh học và phát triển  / Albert Sasson; Nguyễn Hữu Phước, Nguyễn Văn Uyển, Nguyễn Lâm Dũng (dịch) . - Hà Nội : KHKT, 1992. - 382 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK08004759, TK20916
 Chỉ số phân loại: 570
 | 
		| 3 |  | Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây ca cao / Nguyễn Văn Uyển . - . - T.p. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1999. - 110 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK20187, TK20188
 Chỉ số phân loại: 633.7
 | 
		| 4 |  | Nhân nhanh địa lan bằng phương pháp nuôi cấy PLB trong hệ thống lỏng lắc tự tạo / Nguyễn Sỹ Tuấn,...[và những người khác] . - 2012. -  //Hội nghị khoa học công nghệ sinh học thực vật trong công tác nhân giống và chọn tạo giống hoa. - Năm 2012. - tr.51 - 61 Thông tin xếp giá: BT2557
 | 
		| 5 |  | Phân bón lá và các chất kích thích sinh trưởng / Nguyễn Văn Uyển . - . - Hà Nội : Nông nghiệp,  1995. - 84 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK18389-TK18391
 Chỉ số phân loại: 631.8
 | 
		| 6 |  | Vùng rau sạch một mô hình nông nghiệp sinh thái cấp bách / Nguyễn Văn Uyển . - . - T.p. Hồ Chí Minh, 1995. - 71 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK20116, TK20133-TK20136
 Chỉ số phân loại: 635
 |