1 | | Ảnh hưởng của kỹ thuật ghép đến tỷ lệ sống và sinh trưởng chồi ghép loài Dẻ anh (Castanopsis piriformis Hickel & A. Camus) / Trần Văn Con,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 19/2015. - tr.132-137 Thông tin xếp giá: BT3447 |
2 | | Ảnh hưởng của tỷ lệ che bóng đến sinh trưởng và một số chỉ tiêu sinh lý của cây Cóc hành (Azadirachta excels) ở giai đoạn vườn ươm / Hà Thị Mừng, Đỗ Thị Kim Nhung, Phùng Văn Khen; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 18/2015. - tr.120-126 Thông tin xếp giá: BT3425 |
3 | | Bần không cánh (Sonneratia apetala Buch-Ham) loài gây trồng rừng ngập mặn góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu vùng ven biển Bắc Bộ / Hà Thị Mừng, Lê Văn Thành, Đinh Giang Thanh; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 9. - tr.137 - 141 Thông tin xếp giá: BT3628 |
4 | | Biện pháp kỹ thuật cải tạo và nâng cao độ phì của đất trồng rừng / Nguyễn Xuân Quát . - 2000. - //TT chuyên đề khoa học, công nghệ & kinh tế NN& PTNT - Năm 2000. Số 7/2000. - tr.11-13 Thông tin xếp giá: BT3235 |
5 | | Cây tràm Việt Nam từ nghiên cứu đến sản xuất sinh thái - công dụng - chọn giống - lai tạo giống và kỹ thuật gây trồng : Melaleuca of Vietnam, from research to production. Ecology - Utility - Selection - Hybridization and planting technique / Nguyễn Việt Cường (Chủ biên), Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Xuân Quát . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2008. - 119 tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: TK23232 Chỉ số phân loại: 633.8 |
6 | | Cây trồng vật nuôi / Trần Đức Hạnh chủ biên,... [và những người khác] . - In lần thứ 3. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 203 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK15587-TK15593, TK15884, TK15885, TK17836-TK17841 Chỉ số phân loại: 630 |
7 | | Đánh giá sinh trưởng, tăng trưởng, sinh khối năng suất rừng trồng Thông ba lá (Pinus kesya royle ex Gordon) vùng Đà Lạt, Lâm Đồng / Lê Hồng Phúc; Cố vấn khoa học: Nguyễn Xuân Quát . - Hà Nội, 1996. - 148tr Thông tin xếp giá: TS08000042 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Đặc điểm rừng và đất rừng ngập mặn vùng cửa sông ven biển huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai / Hà Thị Mừng; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6 . - tr.95 - 101 Thông tin xếp giá: BT3861 |
9 | | Đặc điểm tái sinh tự nhiên dưới tán rừng lá rộng thường xanh tại vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Đắc Triển; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số21 . - tr.109 - 114 Thông tin xếp giá: BT3149 |
10 | | Đất / Ngô Nhật Tiến, Nguyễn Xuân Quát . - Hà Nội Trường Đại học Lâm Nghiệp , 1967. - 338tr ; 21cm( Tủ sách Trường Đại học Lâm nghiệp ) Thông tin xếp giá: GT16458, GT16459 Chỉ số phân loại: 631.4 |
11 | | Hàm lượng các chất dinh dưỡng NPK tổng số trong lá và trong đất gieo ươm và trồng rừng cây Sồi phảng (Lithocarpus fissus (Champ.ẽ Benth) A.camus) ở các tuổi khác nhau / Lê Minh Cường, Hà Thị Mừng; Người thẩm định: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 1/2015. - tr.3684-3688 Thông tin xếp giá: BT3338 |
12 | | Kết quả nghiên cứu đặc điểm hình thái các loài cây ngập mặn vùng ven biển Bắc Bộ / Hà Thị Mừng, Đinh Thanh Giang; Người thẩm định: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.3919-3924 Thông tin xếp giá: BT3475 |
13 | | Kết quả nghiên cứu khoa học của nghiên cứu sinh . Tập 1 , 1987 - 1992 / Nguyễn Xuân Quát,... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1993. - 250 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK24160 Chỉ số phân loại: 634.9072 |
14 | | Kiến thức lâm nghiệp xã hội. Tập 2 / Trần Đình Đàn, Ngô Quang Đê, Phạm Xuân Hoàn,... (B.s) . - H : Nông nghiệp, 1995. - 197tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK09007177, TK09007178, TK16149, TK19692 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Kỹ thuật trồng rừng thâm canh một số loài cây gỗ nguyên liệu / Nguyễn Huy Sơn (Chủ biên), Nguyễn Xuân Quát, Đoàn Hoài Nam . - Hà Nội : Thống kê, 2006. - 128 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23091, TK23092 Chỉ số phân loại: 634.95 |
16 | | Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình / Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Hữu Vĩnh, Phạm Đức Tuấn . - H. : Nông Nghiệp, 2000. - 117 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09009006-TK09009009 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình : (Tái bản lần thứ 3) / Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Hữu Vĩnh, Phạm Đức Tuấn . - tái bản lần thứ 3. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 119 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09010328, TK09010329 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Nghiên cứu cá biện pháp kỹ thuật gây trồng Mây nếp thâm canh theo phương thức chuyên canh trên đất trống tại Lương Sơn - Hòa Bình / Triệu Thái Hưng,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2012. - Số 15. - tr.82 - 90 Thông tin xếp giá: BT2020 |
19 | | Nghiên cứu đặc điểm hình thái, vật hậu và hạt giống của Xoan đào (Pygeum arboreum Endi) tại Lào Cai / Vũ Văn Định,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016 . Số 19 . - tr.112 - 116 Thông tin xếp giá: BT3730 |
20 | | Nghiên cứu một số cơ sở khoa học làm căn cứ đề suất bổ sung biện pháp kỹ thuật gây trồng rừng Keo lá tràm (Acacia auriculilormis) làm nguyên liệu giấy ở lâm trường Trị An, tỉnh Đồng Nai / GVHD: Nguyễn Xuân Quát, Lê Đình Khả . - Hà Nội : Viện KHLNVN, 1996. - 142tr Thông tin xếp giá: TS08000047 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của loài cây Cóc hành (Azadirachta excelsa (Jack) Jacob) ở vùng khô hạn Nam Trung Bộ / Hà Thị Mừng; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015. Số 21/2015. - tr.133-139 Thông tin xếp giá: BT3533 |
22 | | Nguyên nhân gây ra hiện tượng bạc lá thông nhựa và thông đuôi ngựa ở vườn ươm / Nguyễn Xuân Quát . - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm1978 . - Số 4 . - tr.15 - 17 Thông tin xếp giá: BT1689 |
23 | | Sinh trưởng của các loài cây trồng trong mô hình phục hồi rừng ngập mặn ở đầm nuôi tôm bỏ hoang tại xã Đồng Rui huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh / Đinh Thanh Giang; Người thẩm định: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.3925-3930 Thông tin xếp giá: BT3476 |
24 | | Sinh trưởng của Keo lai trên các dạng bãi thải sau khai thác bauxite tại mỏ Bauxite Lộc Phát, Bảo Lộc và Tân Rai, Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng / Phạm Trọng Nhân, Nguyễn Thành Mến, Lưu Thế Trung; Người thẩm định: Nguyễn Xuân Quát . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 4. - tr.4004 - 4011 Thông tin xếp giá: BT3562 |
25 | | Sinh trưởng, năng suất và khả năng kinh doanh rừng trồng gỗ lớn một số loài cây chủ lực ở Bình Định và Phú Yên, vùng Nam Trung Bộ / Nguyễn Xuân Quát, Phạm Đình Sâm, Cao Văn Lạng; Người phản biện: Hoàng Văn Thắng . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 4. - tr.4056 - 4062 Thông tin xếp giá: BT3570 |
26 | | Sử dụng đất tổng hợp và bền vững / Nguyễn Xuân Quát (biên soạn) . - H. : Nông nghiệp , 1996. - 152 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09009884-TK09009890 Chỉ số phân loại: 631 |
27 | | Thông nhựa ( Pinus merkusina E.N.G cooling - H.Gaussen ) ở Việt Nam yêu cầu chấy lượng cây con và hỗn hợp ruột cây để trồng rừng/ Nguyên Xuân Quắt . - 1985. - tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: TS08000005 Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | | Thực trạng và kết quả nghiên cứu trồng rừng cây bản địa ở Việt Nam. = Status and research results in planting native plants, Vietnam. / Nguyễn Xuân Quát, Lê Minh Cường; Người thẩm định: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 3. - tr. 2920 - 2931 Thông tin xếp giá: BT2858 |
29 | | Tiềm năng phát triển giống Bạch đàn nhân tạo cho trồng rừng kinh tế / Nguyễn Việt Cường; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 7. - tr. 114 - 118 Thông tin xếp giá: BT0172 |
30 | | Tìm hiểu đặc tính sinh thái, kỹ thuật tạo cây con loài Dó (Rhamnoneurou balansae GILG) và đánh giá rừng trồng xen Dó - Bồ Đề (Styax tonkinensis pierre) tại Cầu Hai - Đoan Hùng - Phú Thọ/ Nguyễn Quang Khải; GVHD: Nguyễn Xuân Quát . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 89tr Thông tin xếp giá: THS08000127 Chỉ số phân loại: 634.9 |