1 | | Bước đầu tìm hiểu tính đa dạng thực vật tại một số đảo đá vôi thuộc khu di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long/ GVHD: Nguyễn Tiến Hiệp . - Hà Tây: ĐHLN, 2003. - 44tr Thông tin xếp giá: LV08004772 Chỉ số phân loại: 333.7 |
2 | | Các loài hạt trần của Việt Nam bị đe doạ tiêu diệt và sự có mặt của chúng trong các khu bảo tồn / Phan Kế Lộc . - 1997. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1997. - Số 1 . - tr. 18 - 19 Thông tin xếp giá: BT1287 |
3 | | Đánh giá đa dạng di truyền quần thể tự nhiên loài Kim giao núi đất (Nageia wallichina (C.persl) Kuntze) ở Tây Nguyên bằng chỉ thị ISSR = Determination of the genetic diversity in the natural population of Nageia wallichina (C.persl) Kuntze Kuntze in Tay Nguyen using ISSR markers / Đinh Thị Phòng,...[và những người khác] . - 2015. - //Tạp chí Công nghệ sinh học. - Năm 2015. Số 1-Tập 13/2015. - tr.131-141 Thông tin xếp giá: BT3468 |
4 | | Đánh giá hiện trạng bảo tồn các loài thực vật thuộc ngành hạt trần (Gymnospermae) tại vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - Quảng Bình / Nguyễn Quang Vĩnh; GVHD: Nguyễn Tiến Hiệp . - 2012. - 84 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1617 Chỉ số phân loại: 333.7 |
5 | | Góp phần kiểm kê tính đa dạng và đánh giá giá trị bảo tồn của họ Lan Orchidaceae ở một số điểm của hai huyện Hướng Hóa và Đa Krông, tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Tiến Hiệp, Phan Kế lộc . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.570 - 576 Thông tin xếp giá: BT2342 |
6 | | Góp phần nghiên cứu đa dạng các loài họ Lan (Orchidaceae) nhằm đề xuất giải pháp quản lý, bảo tồn đối với một số loài Lan chủ yếu tại vườn quốc gia Bạch Mã, Thừa Thiên Huế / GVHD: Huỳnh Văn Kéo, Nguyễn Tiến Hiệp . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 69tr Thông tin xếp giá: THS08000412, THS08000543 Chỉ số phân loại: 333.7 |
7 | | Góp Phần nghiên cứu tính đa dạng của các loài thuộc lớp thông tại khu bảo tồn thiên nhiên Bát Đại Sơn Quan Bà Hà Giang/ GVHD: Nguyễn Tiến Hiệp . - Hà tây: ĐHLN, 2003. - 44tr Thông tin xếp giá: LV08004805 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Hình thái và phân loại thực vật rừng / Lê Thị Huyên, Nguyễn Tiến Hiệp . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2004. - 232 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09008291-GT09008318, GT09008320-GT09008326, GT09008328-GT09008366, GT09008368-GT09008380, GT09008382-GT09008390, GT14054-GT14056, GT14058-GT14064, GT21493-GT21495, MV13580-MV13683, MV23364-MV23388, MV28563-MV28692, MV31918-MV31937, MV33694-MV33710, MV35250-MV35253, MV36642-MV36654, MV38168-MV38198 Chỉ số phân loại: 571.2 |
9 | | Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về đất đai tại thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Tiến Hiệp; GVHD: Nguyễn Xuân Thành . - 2020. - vii, 95 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5400 Chỉ số phân loại: 330.068 |
10 | | Lan hài Việt Nam : Với phần giới thiệu về hệ thực vật Việt Nam / Leonid Averyanov,...[và những người khác] . - Hà Nội : Giao thông Vận tải, 2004. - xi, 308 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24867 Chỉ số phân loại: 584 |
11 | | Một số chi và loài mới bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam / Phan Kế Lộc,...[và những người khác] . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.200 - 206 Thông tin xếp giá: BT2326 |
12 | | Một số dẫn liệu mới về thực vật tại khu núi Ngọc Linh và một vài vùng lân cận thuộc huyện Đắc Glêi tỉnh Kon Tum / Phan Kế Lộc,...[ và những người khác] . - 1999. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1999 . - Số 8 . - tr. 35 - 36 Thông tin xếp giá: BT0940 |
13 | | Một số thực vật trên núi đá vôi / Phan Kế Lộc . - 1999. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1999 . - Số 12 . - tr. 35 - 36 Thông tin xếp giá: BT1050 |
14 | | Nghiên cứu tính đa dạng thực vật thân gỗ ở khu bảo vệ nghiêm ngặt của vườn quốc gia Xuân Sơn - Phú Thọ / GVHD: Nguyễn Tiến Hiệp . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 60tr Thông tin xếp giá: THS08000286, THS08000844 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Nghiên cứu về phân bố, sinh thái, sinh học và tình trạng bảo tồn tự nhiên (In Situ) của loài Bách Vàng (Xanthocyparis Vietnamsis Farjon &Hiep) tại khu bảo tồn thiên nhiên Bát Đại Sơn - Quản Bạ - Hà Giang / GVHD: Nguyễn Tiến Hiệp . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 77tr Thông tin xếp giá: THS08000184 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Nhân giống Thông đỏ bắc - Taxus Chinensis (Pilg.) Rehder Tại khu bảo tồn thiên nhiên Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang / Nguyễn Sinh Khang,... [ và những người khác] . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Kho VL: VL1069). - Năm 2011. - tr. 656 - 660 Thông tin xếp giá: BT2394 |
17 | | Preliminary botanical survey of primary vegetation in Pu Luong nature reserve, Thanh Hoa province = Điều tra sơ bộ thực vật của rừng nguyên sinh ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Project report 11 / Leonid V. Averyanov,... [et.al] . - Hà Nội, 2003. - 93 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: FFI005, FFI006 Chỉ số phân loại: 333.953 |