KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  24  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở đai cao dưới 700m tại khu bảo tồn thiên nhiên Yên Tử- Quảng Ninh/ GVHD: Phùng Văn Phê . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 47tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005020
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình / Phùng Văn Phê, Đào Hữu Lợi; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 13. - tr.107 - 113
  • Thông tin xếp giá: BT2706
  • 3Bước đầu tìm hiểu thành phần loài và kinh nghiệm sử dụng cây thuốc Nam của đồng bào dân tộc Mường tại một số xã vùng đệm Vượn Quốc Gia Cúc Phương / GVHD: Phùng Văn Phê . - H : ĐHLN, 2006. - 35tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000248
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Đánh giá đa dạng sinh học, cảnh quan và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tại khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ tỉnh Bắc Kạn / Đồng Thanh Hải, Phùng Văn Phê; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 4. - tr.4084 - 4094
  • Thông tin xếp giá: BT3573
  • 5Đánh giá tính đa dạng thực vật ở đai cao trên 700m tại rừng đặc dụng Yên Tử, Quảng Ninh.: Đề tài cấp khoa / Phùng Văn Phê . - H : ĐHLN, 2006. - 40tr
  • Thông tin xếp giá: GV09000051
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Đánh giá tính đa dạng thực vật ở rừng đặc dụng Yên Tử, Quảng Ninh / GVHD: Nguyễn Trung Thành . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 63tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000344, THS08000824
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Đặc điểm phân bố của loài Bảy lá một hoa (Paris polyphylla Smith) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Đinh Văn Hải,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 3.- tr 74 - 80
  • Thông tin xếp giá: BT5226
  • 8Kỹ thuật trồng cây Hoàng liên ô rô dưới tán rừng / Bùi Thế Đồi (chủ biên), Phạm Minh Toại, Phùng Văn Phê . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 104 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22551-TK22555
  • Chỉ số phân loại: 633.88334
  • 9Nghiên cứu bổ sung tính đa dạng của thực vật trong phân khu phục hồi sinh thái khu bảo tồn thiên nhiên Yên Tử / Nông Văn Cương; GVHD: Phùng Văn Phê . - 2008. - 40 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005858
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 10Nghiên cứu bổ sung tính đa dạng thực vật ở đai cao dưới 700m tại khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng Yên Tử - Quảng Ninh / GVHD: Phùng Văn Phê . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 51tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005874
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 11Nghiên cứu hệ thực vật ở khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn - Ngổ Luông tỉnh Hòa Bình. / Phùng Văn Phê, Đỗ Anh Tuân; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số1 . - tr. 103-109
  • Thông tin xếp giá: BT2830
  • 12Nghiên cứu hệ thực vật ở khu rừng tự nhiên Mẫu Sơn, tỉnh Lạng Sơn / Phùng Văn Phê . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 1.- tr 71 - 78
  • Thông tin xếp giá: BT4509
  • 13Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và gây trồng cây Xá xị (Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam : Nhiệm vụ NC đặc thù cấp Bộ / Phùng Văn Phê . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 51 - 53
  • Thông tin xếp giá: BT4535
  • 14Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và trồng loài Lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus Blume) để làm dược liệu ở một số tỉnh miền núi phía Bắc : Nhiệm vụ NC đặc thù cấp Bộ / Phùng Văn Phê . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 47 - 50
  • Thông tin xếp giá: BT4534
  • 15Nghiên cứu sơ bộ tính đa dạng thực vật ở khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia - Pà Cò tỉnh Hòa Bình. / Phùng Văn Phê, Trịnh Lê Nguyên; Người phản biện: Đỗ Thị Xuyến . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 3+4. - tr. 226 - 231
  • Thông tin xếp giá: BT2845
  • 16Nghiên cứu thành phần loài thực vật họ dẻ (Fagaceae) và phân bố của chúng ở rừng đặc dụng Yên Tử - Quảng Ninh / GVHD:Phùng Văn Phê . - Hà Tây : ĐHLN, 2007. - 44tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005100
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Nghiên cứu tính đa dạng cây thuốc ở khu vực xã Đại Đồng, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn / GVHD: Phùng Văn Phê . - H : ĐHLN, 2007. - 29tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000263, SV09000264
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 18nghiên cứu tính đa dạng cây thuốc tại xã Gia Mô - Tân lạc - Hòa Bình / GVHD: Phùng Văn Phê . - Hà tây : ĐHLN, 2007. - 47tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005051
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 19Nghiên cứu tính đa dạng thực vật góp phần bảo tồn chúng ở rừng đặc dụng Yên Tử, tỉnh Quảng Ninh. / Phùng Văn Phê, ...[và những người khác] . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 3. - tr. 53 - 56
  • Thông tin xếp giá: BT0052
  • 20Nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở đai cao trên 700m tại khu bảo tồn thiên nhiên Yên Tử- Quảng Ninh/ GVHD: Phùng Văn Phê . - Hà Tây: ĐHLn, 2006. - 40tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005018
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 21Nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở thôn Tân Hương xã Yên Khê thuộc vườn quốc gia Pù Mát, huyện Con Cuông, Nghệ An / GVHD:Phùng Văn Phê . - Hà Tây : ĐHLN, 2007. - 42tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005049
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 22Nghiên cứu tính đa dạng và phân bố của một số loài thực vật đang bị đe dọa ở rừng đặc dụng Yên Tử - Quảng Ninh / GVHD: Phùng Văn Phê . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 46tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005881
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 23Tính đa dạng di truyền loài Kim tuyến đá vôi (Anoectochilus calcareus Aver) tại Quản Bạ - Hà Giang : [Bài trích] / Nguyễn Thị Thơ, ...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Vũ Thơ . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 2. - tr. 20 - 24
  • Thông tin xếp giá: BT3090
  • 24Vegetation types in Thac Tien - Deo Gio natural forest of Xin Man district, Ha Giang province = Các kiểu thảm thực vật tại khu rừng tự nhiên Thác Tiên - Đèo Gió, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang / Phung Van Phe, Nguyen Duc To Luu, Vuong Duy Hung . - 2019. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2019. No 7. - p.105 - 113
  • Thông tin xếp giá: BT4697