1 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bình Phước / Phạm Trọng Thịnh, Trần Huy Mạnh; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 14. - tr.130 - 136 Thông tin xếp giá: BT3656 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Định hướng xây dựng hệ phân loại đất ngập nước của Việt Nam / Phạm Trọng Thịnh . - 2005. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2005. Số 4/2005. - tr.39-43 Thông tin xếp giá: BT3309 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Kinh tế, quản lý rừng và biến đổi khí hậu / Nguyễn Nghĩa Biên (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2017. - 360 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22699-TK22701, TK23013-TK23017 Chỉ số phân loại: 333.75 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu thực trạng tài nguyên thiên nhiên núi đá vôi trong vùng Kiên Lương, Kiên Giang, Việt Nam / Thái Thành Lượm, Phạm Trọng Thịnh, Thái Bình Hạnh Phúc; Người phản biện: Nguyễn Ngọc Lung . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 14. - tr.106 - 116 Thông tin xếp giá: BT2714 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Phân chia cấp đất để kinh doanh rừng Đước / Phạm Trọng Thịnh . - 2004. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2004 . -Số 2 tr.255-257 Thông tin xếp giá: BT0672 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Phân chia lập địa đối với rừng gỗ tự nhiên nghèo ở tỉnh Bình Thuận / Đỗ Văn Thông, Phạm Trọng Thịnh, Phạm Quang Khánh; Người phản biện: Nguyễn Minh Thanh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 20. - tr 123 - 130 Thông tin xếp giá: BT4386 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Sự phụ thuộc của người dân vào tài nguyên đất ngập nước vùng U Minh Hạ và tính dễ tổn thương / Đỗ Văn Thông, Phạm Trọng Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Xuân Niệm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 3+ 4 . - tr.38 - 46 Thông tin xếp giá: BT4143 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Xây dựng biểu thể tích cây đứng cho rừng đước ở vùng ven biển Nam Bộ. / Phạm Trọng Thịnh . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007. - Số 2. - tr. 72 - 74 Thông tin xếp giá: BT0157 |