1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái đến phân bố loài cây Sến trung (Homalium ceylanicum [Gardner] Benth) ở tỉnh Thừa Thiên - Huế / Vũ Đức Bình, Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Thị Thanh Nga; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 6. - tr.122 - 129 Thông tin xếp giá: BT4192 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của độ cao so với mặt biển đến sinh trưởng và sản lượng cây Đẳng sâm Việt Nam (Codonopsis javanca [Blume] Hook.f.) trồng tại huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam / Trần Minh Đức, Trần Công Định, Phạm Minh Toại; Người phản biện: Ngô Quang Đê . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016. Số 22 . - tr.124 - 129 Thông tin xếp giá: BT3773 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của khí hậu đến tăng trưởng vòng năm của Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon) tại huyện Đắc Song, tỉnh Đắc Nông / Phạm Minh Toại, Bùi Thế Đồi; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề 60 năm khoa Lâm học . - tr.3 - 11 Thông tin xếp giá: BT3741 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của thời gian ngập nước đến tỉ lệ sống và sinh trưởng của một số loài cây trồng tại vùng bán ngập lòng hồ thủy điện Sơn La / Nguyễn Tiến Dùng, Hà Thị Mừng, Phan Thị Hồng Nhung; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 23 . - tr.126 - 130 Thông tin xếp giá: BT3796 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Biến đổi khí hậu và REDD+ : Sách chuyên khảo / Bùi Thế Đồi (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2018. - xx, 220 tr. : hình ảnh ; 29 cm Thông tin xếp giá: MV48078-MV48145, TK23085-TK23089 Chỉ số phân loại: 551.6 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Biomass and carbon accumulation in Rhizophora stylosa Griff. forest at Hoang Tan commune, Quang Yen town, Quang Ninh province : Student thesis / Luong Minh Huong; Supervisor: Pham Minh Toai . - 2016. - 29 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11807 Chỉ số phân loại: 333.7 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Current status and use of medicinal plants in buffer zone of Hoang Lien national park : Student thesis / Nguyen Kieu Linh; Supervisor: Pham Minh Toai . - 2016. - 32 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11817 Chỉ số phân loại: 333.7 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Đa dạng sinh học tầng cây gỗ phục hồi sau canh tác nương rẫy tại huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa / Lê Hồng Sinh, Hà Thị Mừng; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 18. - tr.135 - 145 Thông tin xếp giá: BT3702 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá biến động hiện trạng và chất lượng rừng ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân Thủy bằng ảnh vệ tinh Landsat đa thời gian / Trần Thị Mai Sen,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Anh Hùng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 138 - 145 Thông tin xếp giá: BT4940 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá khả năng áp dụng một số phương pháp trong nghiên cứu xói mòn đất ở Việt Nam : [Bài trích] / Nguyễn Văn Khiết; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 14. - tr. 98 - 102 Thông tin xếp giá: BT2979 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá khả năng hấp thụ các bon của các lâm phần rừng trồng Keo lá liềm (Acacia crassicarpa A. Cunn ex Benth) tại vùng cát ven biển các tỉnh Bắc Trung Bộ / Lê Đức Thắng; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 14.- tr 144 - 151 Thông tin xếp giá: BT4709 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá lượng các bon tích lủy trong đất dưới tán rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Ba Vì / Phạm Minh Toại, Lê Bá Thưởng; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 3 + 4 . - tr.217 - 221 Thông tin xếp giá: BT3846 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá lượng các bon tích lũy trong đất dưới tán rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Ba Vì / Phạm Minh Toại, Lê Bá Thưởng, Nguyễn Hoàng Long; Người phản biện: Nguyễn Ngọc Lung . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 4. - tr.10 - 14 Thông tin xếp giá: BT3679 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá một số chỉ tiêu phòng hộ và lựa chọn mô hình rừng phòng hộ lưu vực sông Bến Hải huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị / Võ Văn Hưng,..[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 22. - tr.102 - 109 Thông tin xếp giá: BT4087 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá phương án quản lý rừng bền vững của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp và dịch vụ Hương Sơn nhằm đề xuất các giải pháp hướng tới đạt chứng chỉ quản lý rừng bền vững / Nguyễn Công Đạt; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2015. - 51tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10833, LV10834 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng của các gia đình Keo lá tràm (Acacia auriculifomis A. Cunn. Ex Benth) trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ hai tại Ba Vì - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Thanh Tùng; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2017. - 58 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV12978 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng của các giống Bạch đàn lai UP (Eucalyptus urophylla x Eucalyptus pellita) và Bạch đàn lai PB (Eucalyptus pellita xEucalyptus brrassiana) trong khảo nghiệm mở rộng tại Yên Bình, Yên Bái và Hữu Lũng, Lạng Sơn / Trần Thị Thanh Thùy,...[và những người khác]; Người phản biện: Đặng Thái Dương . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 22- tr 143- 148 Thông tin xếp giá: BT4928 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng của lát Mêxicô (Cedrela odorata L.) trên một số vùng trồng rừng làm cơ sở cho việc xác định lập địa và đề xuất các biện pháp gây trồng phù hợp tại Việt Nam / GVHD: Trần Lâm Đồng, Phạm Minh Toại . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 67tr Thông tin xếp giá: LV08006076 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng và hiệu quả của một số mô hình trồng rừng nguyên liệu giấy tại Công ty cổ phần nguyên liệu giấy An Hoà, Tuyên Quang / Nguyễn Duy Hạnh; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2012. - 58 tr.; 29 cm + phụ lục Thông tin xếp giá: LV8836 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của rừng trồng Keo lai tại đội Lâm trường Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Thị Thơm; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2015. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10841, LV10842 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá sinh trưởng và một số chỉ tiêu chất lượng thân cây của Bạch đàn lai UP (Eucalyptus urophylla x E. pellita) tại Yên Bình, Yên Bái và Hữu Lũng, Lạng Sơn : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Trần Thị Thanh Thùy; GVHD: Phạm Minh Toại, Đỗ Hữu Sơn . - 2020. - vii,60 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5443 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá thực trạng và đề xuất các biện pháp kỹ thuật lâm sinh thiết lập nhằm xúc tiến sinh trưởng của một số loài cây trồng dưới tán rừng Thông Đuôi Ngựa (Pinus Massoniana Lamb) tại núi Luốt trường Đại học Lâm Nghiệp/ Phạm Minh Toại; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 1999. - 53 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp thúc đẩy chuyển hóa rừng trồng gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại Thừa Thiên Huế : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Tạ Nhật Vương; NHDKH: Phạm Minh Toại, Võ Đại Hải . - 2022. - viii,75 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5810 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp xúc tiến sinh trưởng và sản lượng rừng Hồi (Illicium verum Hook.f.) tại xã Đề Thám huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn / Phạm Trung Hiếu; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2014. - 60 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2770, THS3241 Chỉ số phân loại: 634.9 |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm cấu trúc đáp ứng các chức năng phòng hộ đầu nguồn của rừng tại lưu vực sông Pô Kô, tỉnh Kon Tum / Huỳnh Văn Chung, Trần Văn Con, Phạm Minh Toại; Người phản biện: Triệu Văn Hùng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 20. - tr.192 - 200 Thông tin xếp giá: BT4030 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm cấu trúc rừng và mối quan hệ của rau Sắng (Melientha suavis Pierre) với các loài cây gỗ trong rừng núi đá vôi tại vườn quốc gia Xuân Sơn / Ngô Thế Long,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 22 . - tr.119 - 123 Thông tin xếp giá: BT3772 |
27 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm địa hình và thổ nhưỡng khu vực rừng phục hồi sau canh tác nương rẫy tại huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa / Lê Hồng Sinh, Phạm Minh Toại; Người phản biện: Đỗ Đình Sâm . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 21 . - tr.129 - 134 Thông tin xếp giá: BT3766 |
28 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm lâm học của loài cây Huỷnh (Heritiera javanica (Blume) Kosterm) phân bố tự nhiên tại khu bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Nguyễn Mạnh Điệp; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2017. - 108 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4280 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm tái sinh lỗ trống trong rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tỉnh / Phạm Minh Toại; Người phản biện: Đặng Thái Dương . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015. Số 22/2015. - tr.135-141 Thông tin xếp giá: BT3539 |
30 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm tái sinh lỗ trống và ứng dụng trong kỹ thuật lâm sinh. / Phạm Xuân Hoàn, Phạm Minh Toại; người phản biện; Vũ Tiến Hinh . - 2011. - //Tạp chí Lâm nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2011 Sốchuyên đề tháng 11 tr 27 - 33 Thông tin xếp giá: BT1739 |