KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  115  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái đến phân bố loài cây Sến trung (Homalium ceylanicum [Gardner] Benth) ở tỉnh Thừa Thiên - Huế / Vũ Đức Bình, Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Thị Thanh Nga; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 6. - tr.122 - 129
  • Thông tin xếp giá: BT4192
  • 2Ảnh hưởng của độ cao so với mặt biển đến sinh trưởng và sản lượng cây Đẳng sâm Việt Nam (Codonopsis javanca [Blume] Hook.f.) trồng tại huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam / Trần Minh Đức, Trần Công Định, Phạm Minh Toại; Người phản biện: Ngô Quang Đê . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016. Số 22 . - tr.124 - 129
  • Thông tin xếp giá: BT3773
  • 3Ảnh hưởng của khí hậu đến tăng trưởng vòng năm của Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon) tại huyện Đắc Song, tỉnh Đắc Nông / Phạm Minh Toại, Bùi Thế Đồi; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề 60 năm khoa Lâm học . - tr.3 - 11
  • Thông tin xếp giá: BT3741
  • 4Ảnh hưởng của thời gian ngập nước đến tỉ lệ sống và sinh trưởng của một số loài cây trồng tại vùng bán ngập lòng hồ thủy điện Sơn La / Nguyễn Tiến Dùng, Hà Thị Mừng, Phan Thị Hồng Nhung; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 23 . - tr.126 - 130
  • Thông tin xếp giá: BT3796
  • 5Biến đổi khí hậu và REDD+ : Sách chuyên khảo / Bùi Thế Đồi (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2018. - xx, 220 tr. : hình ảnh ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: MV48078-MV48145, TK23085-TK23089
  • Chỉ số phân loại: 551.6
  • 6Biomass and carbon accumulation in Rhizophora stylosa Griff. forest at Hoang Tan commune, Quang Yen town, Quang Ninh province : Student thesis / Luong Minh Huong; Supervisor: Pham Minh Toai . - 2016. - 29 p. : Appendix ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11807
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 7Current status and use of medicinal plants in buffer zone of Hoang Lien national park : Student thesis / Nguyen Kieu Linh; Supervisor: Pham Minh Toai . - 2016. - 32 p. : Appendix ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11817
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 8Đa dạng sinh học tầng cây gỗ phục hồi sau canh tác nương rẫy tại huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa / Lê Hồng Sinh, Hà Thị Mừng; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 18. - tr.135 - 145
  • Thông tin xếp giá: BT3702
  • 9Đánh giá biến động hiện trạng và chất lượng rừng ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân Thủy bằng ảnh vệ tinh Landsat đa thời gian / Trần Thị Mai Sen,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Anh Hùng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 138 - 145
  • Thông tin xếp giá: BT4940
  • 10Đánh giá khả năng áp dụng một số phương pháp trong nghiên cứu xói mòn đất ở Việt Nam : [Bài trích] / Nguyễn Văn Khiết; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 14. - tr. 98 - 102
  • Thông tin xếp giá: BT2979
  • 11Đánh giá khả năng hấp thụ các bon của các lâm phần rừng trồng Keo lá liềm (Acacia crassicarpa A. Cunn ex Benth) tại vùng cát ven biển các tỉnh Bắc Trung Bộ / Lê Đức Thắng; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 14.- tr 144 - 151
  • Thông tin xếp giá: BT4709
  • 12Đánh giá lượng các bon tích lủy trong đất dưới tán rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Ba Vì / Phạm Minh Toại, Lê Bá Thưởng; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 3 + 4 . - tr.217 - 221
  • Thông tin xếp giá: BT3846
  • 13Đánh giá lượng các bon tích lũy trong đất dưới tán rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Ba Vì / Phạm Minh Toại, Lê Bá Thưởng, Nguyễn Hoàng Long; Người phản biện: Nguyễn Ngọc Lung . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 4. - tr.10 - 14
  • Thông tin xếp giá: BT3679
  • 14Đánh giá một số chỉ tiêu phòng hộ và lựa chọn mô hình rừng phòng hộ lưu vực sông Bến Hải huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị / Võ Văn Hưng,..[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 22. - tr.102 - 109
  • Thông tin xếp giá: BT4087
  • 15Đánh giá phương án quản lý rừng bền vững của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp và dịch vụ Hương Sơn nhằm đề xuất các giải pháp hướng tới đạt chứng chỉ quản lý rừng bền vững / Nguyễn Công Đạt; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2015. - 51tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10833, LV10834
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 16Đánh giá sinh trưởng của các gia đình Keo lá tràm (Acacia auriculifomis A. Cunn. Ex Benth) trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ hai tại Ba Vì - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Thanh Tùng; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2017. - 58 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12978
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Đánh giá sinh trưởng của các giống Bạch đàn lai UP (Eucalyptus urophylla x Eucalyptus pellita) và Bạch đàn lai PB (Eucalyptus pellita xEucalyptus brrassiana) trong khảo nghiệm mở rộng tại Yên Bình, Yên Bái và Hữu Lũng, Lạng Sơn / Trần Thị Thanh Thùy,...[và những người khác]; Người phản biện: Đặng Thái Dương . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 22- tr 143- 148
  • Thông tin xếp giá: BT4928
  • 18Đánh giá sinh trưởng của lát Mêxicô (Cedrela odorata L.) trên một số vùng trồng rừng làm cơ sở cho việc xác định lập địa và đề xuất các biện pháp gây trồng phù hợp tại Việt Nam / GVHD: Trần Lâm Đồng, Phạm Minh Toại . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 67tr
  • Thông tin xếp giá: LV08006076
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 19Đánh giá sinh trưởng và hiệu quả của một số mô hình trồng rừng nguyên liệu giấy tại Công ty cổ phần nguyên liệu giấy An Hoà, Tuyên Quang / Nguyễn Duy Hạnh; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2012. - 58 tr.; 29 cm + phụ lục
  • Thông tin xếp giá: LV8836
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 20Đánh giá sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của rừng trồng Keo lai tại đội Lâm trường Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Thị Thơm; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2015. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10841, LV10842
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 21Đánh giá sinh trưởng và một số chỉ tiêu chất lượng thân cây của Bạch đàn lai UP (Eucalyptus urophylla x E. pellita) tại Yên Bình, Yên Bái và Hữu Lũng, Lạng Sơn : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Trần Thị Thanh Thùy; GVHD: Phạm Minh Toại, Đỗ Hữu Sơn . - 2020. - vii,60 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5443
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 22Đánh giá thực trạng và đề xuất các biện pháp kỹ thuật lâm sinh thiết lập nhằm xúc tiến sinh trưởng của một số loài cây trồng dưới tán rừng Thông Đuôi Ngựa (Pinus Massoniana Lamb) tại núi Luốt trường Đại học Lâm Nghiệp/ Phạm Minh Toại; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 1999. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 23Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp thúc đẩy chuyển hóa rừng trồng gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại Thừa Thiên Huế : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Tạ Nhật Vương; NHDKH: Phạm Minh Toại, Võ Đại Hải . - 2022. - viii,75 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5810
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 24Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp xúc tiến sinh trưởng và sản lượng rừng Hồi (Illicium verum Hook.f.) tại xã Đề Thám huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn / Phạm Trung Hiếu; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2014. - 60 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2770, THS3241
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 25Đặc điểm cấu trúc đáp ứng các chức năng phòng hộ đầu nguồn của rừng tại lưu vực sông Pô Kô, tỉnh Kon Tum / Huỳnh Văn Chung, Trần Văn Con, Phạm Minh Toại; Người phản biện: Triệu Văn Hùng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 20. - tr.192 - 200
  • Thông tin xếp giá: BT4030
  • 26Đặc điểm cấu trúc rừng và mối quan hệ của rau Sắng (Melientha suavis Pierre) với các loài cây gỗ trong rừng núi đá vôi tại vườn quốc gia Xuân Sơn / Ngô Thế Long,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 22 . - tr.119 - 123
  • Thông tin xếp giá: BT3772
  • 27Đặc điểm địa hình và thổ nhưỡng khu vực rừng phục hồi sau canh tác nương rẫy tại huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa / Lê Hồng Sinh, Phạm Minh Toại; Người phản biện: Đỗ Đình Sâm . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 21 . - tr.129 - 134
  • Thông tin xếp giá: BT3766
  • 28Đặc điểm lâm học của loài cây Huỷnh (Heritiera javanica (Blume) Kosterm) phân bố tự nhiên tại khu bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Nguyễn Mạnh Điệp; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2017. - 108 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4280
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 29Đặc điểm tái sinh lỗ trống trong rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tỉnh / Phạm Minh Toại; Người phản biện: Đặng Thái Dương . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015. Số 22/2015. - tr.135-141
  • Thông tin xếp giá: BT3539
  • 30Đặc điểm tái sinh lỗ trống và ứng dụng trong kỹ thuật lâm sinh. / Phạm Xuân Hoàn, Phạm Minh Toại; người phản biện; Vũ Tiến Hinh . - 2011. - //Tạp chí Lâm nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2011 Sốchuyên đề tháng 11 tr 27 - 33
  • Thông tin xếp giá: BT1739