1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của lập địa đến sinh trưởng cây mây nếp ( Calamus tetradactylus Hance) tại Lương Sơn Hòa Bình./ Triệu Thái Hưng, Phạm Quang Tuyến, Lê Hồng Liên; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm2011. - Số23 . - tr 93 - 98 Thông tin xếp giá: BT1899 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc ở huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. / Hoàng Thanh Sơn, ... [Và những người khác] . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 2. - tr 1769 - 1774 Thông tin xếp giá: BT1767 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đa dạng thực vật quý hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang / Trịnh Ngọc Bon, Phạm Quang Tuyến, Nguyễn Đức Tưng; Người thẩm định: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2014. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm 2014. Số 4/2014. - tr.3524-3533 Thông tin xếp giá: BT3213 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả bước đầu khảo nghiệm một số dòng cây Macadamia trên địa bàn tỉnh Lai Châu : [Bài trích] / Bùi Thanh Hằng, ...[và những người khác]; Người thẩm định: Nguyễn Đức Kiên . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 3 . - tr.3373 - 3381 Thông tin xếp giá: BT3118 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả bước đầu nghiên cứu nhân giống cây chò xanh tại Tây Bắc. / Phạm Quang Tuyến, Bùi Thanh Hằng . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 2. - tr 1789 - 1794 Thông tin xếp giá: BT1773 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả làm giàu rừng bằng cây lá rộng bản địa của dự án APFNet tại Thu Cúc, Tân Sơn, Phú Thọ / Phan Minh Quang,...[và những người khác]; Người thẩm định: Nguyễn Huy Sơn . - 2014. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm 2014. Số 4/2014. - tr.3580-3589 Thông tin xếp giá: BT3219 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả nghiên cứu nhân giống nhằm bảo tồn cây Sâm Lai châu (Panax vietnamsis var.fuscidiscus) tại Mường Tè / Phạm Quang Tuyến, Nguyễn Bá Triệu, Trần Thị Kim Hương; Người phản biện: Hà Văn Huân . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 23 . - tr.108 - 112 Thông tin xếp giá: BT3793 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Lập biểu thể tích, cấp đất và sản lượng cho Thông Ba Lá (Pinus kesiya royle Ex.Gordon) ở Hà Giang / Phạm Quang Tuyến; GVHD: Trần Văn Con, Phan Minh Sáng . - 2010. - 76 tr.; 30cm + Phụ biểu Thông tin xếp giá: THS1072 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu động thái quy luật phân bố số cây theo chiều cao của loài cây Sa Mộc (Cunninghamia larceolata Hook) và khả năng ứng dụng trong tình hình kinh doanh rừng trồng tại huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai/ Phạm Ngọc Giao . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 50tr Thông tin xếp giá: LV08003282 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Tính đa dạng thực vật tại 2 xã Mù Cả và Tà Tổng, huyện Mường Tè, Lai Châu / Nguyễn Thị Vân Anh, ...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 3031-3037 Thông tin xếp giá: BT2906 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Xác định sản lượng gỗ thương phẩm của rừng trồng Keo tai tượng ở vùng Đồng Bắc bộ / Phạm Tiến Dũng,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Thế Anh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 5.- tr 86 - 94 Thông tin xếp giá: BT4519 |