1 | | Đánh giá hiện trạng quản lý sản xuất và tính chất nước thải của Công ty cổ phần thuốc sát trùng Cần Thơ / Mai Phước Vinh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Xuân Cự . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 6.- tr 43 - 50 Thông tin xếp giá: BT4583 |
2 | | Đánh giá hiệu quả mô hình sinh kế cộng đồng gắn với du lịch sinh thái tại vùng đệm vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng / Bùi Thế Đồi,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Huy Tuấn . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 4.- tr 92 - 100 Thông tin xếp giá: BT5118 |
3 | | Đặc điểm cấu tạo, tính chất và công dụng của gỗ Bạch đàn trắng (Eucalyptus Camaldulensis Dehnh)/ Phạm Văn Toàn; GVHD: . - 2006. - 37 tr Thông tin xếp giá: LV07000733 Chỉ số phân loại: 674 |
4 | | Giáo trình công nghệ vi sinh vật trong sản xuất nông nghiệp và xử lý ô nhiễm môi trường / Nguyễn Xuân Thành chủ biên, Lê Văn Hưng, Phạm Văn Toản . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2003. - 127 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14385-GT14389 Chỉ số phân loại: 628.071 |
5 | | Kết quả nghiên cứu xử lý phế thải Nhà máy giấy Bãi Bằng làm nguyên liệu sản xuất bầu ươm cây / Phạm Ngọc Tuấn, Cao Kỳ Sơn, Phạm Văn Toản . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 16. - tr. 36 Thông tin xếp giá: BT1070 |
6 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường và giá thể rễ nuôi cấy đến nhân sinh khối IN-VITRO nấm rễ nội cộng sinh AM (Arbuscular mycorrhiza) / Nguyễn Thị Giang,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Văn Toản . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 5. - tr. 102-110 Thông tin xếp giá: BT2921 |
7 | | Nghiên cứu cứu công tác kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty thức ăn chăn nuôi Trung ương Ngộc Hồi - Thanh Trì - Hà Nội/ Phạm Văn Toàn; GVHD: Nguyễn Văn Hà . - 2006. - 64 tr Thông tin xếp giá: LV08001523 Chỉ số phân loại: 338.5 |
8 | | Nghiên cứu một số thông số ảnh hưởng tới chi phí năng lượng riêng và năng suất khi sử dụng tời lắp sau máy kéo cỡ nhỏ để nâng hạ vật liệu xây dựng / Phạm Văn Toản; GVHD: Trịnh Hữu Trọng . - 2011. - 69 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: THS1296 Chỉ số phân loại: 631 |
9 | | Nghiên cứu tái sử dụng bã thải trồng mộc nhĩ làm cơ chất trồng Nấm sò / Nguyễn Bảo Châu,...[và những người khác]; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 15 . - tr.73-77 Thông tin xếp giá: BT3922 |
10 | | Nghiên cứu xác định các nguyên liệu chính để sản xuất vật liệu sinh học nhằm tái tạo thảm thực vật phủ xanh / Nguyễn Thị Minh,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Văn Toản . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 6. - tr. 111-116 Thông tin xếp giá: BT2919 |
11 | | Phân lập và tuyển chọn giống nấm rễ Arbuscular mycorrhizae để sản xuất vật liệu sinh học dùng tái tạo thảm thực vật trên đất dốc / Nguyễn Thị Minh, Lê Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Khánh Huyền; Người phản biện: Phạm Văn Toản . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 18.- tr 88 - 95 Thông tin xếp giá: BT4763 |
12 | | Thiết kế hệ thống xử lý nước mặt qui mô hộ gia đình sử dụng công nghệ plasma lạnh kết hợp với keo tụ tạo bông / Nguyễn Văn Tuyến, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Văn Dũng; Người phản biện: Nguyễn Đình Ninh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 24.- tr 129 - 135 Thông tin xếp giá: BT4468 |
13 | | Thủy phân bã mía bằng axit H2SO4 loảng và sử dụng bã mía thủy phân nuôi trồng nấm Sò / Nguyễn Thị Phương Mai, Lê Trung Thành; Người phản biện: Phạm Văn Toản . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 17. - tr 71 - 76 Thông tin xếp giá: BT4349 |