1 | | Các loài hạt trần của Việt Nam bị đe doạ tiêu diệt và sự có mặt của chúng trong các khu bảo tồn / Phan Kế Lộc . - 1997. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1997. - Số 1 . - tr. 18 - 19 Thông tin xếp giá: BT1287 |
2 | | Góp phần kiểm kê tính đa dạng và đánh giá giá trị bảo tồn của họ Lan Orchidaceae ở một số điểm của hai huyện Hướng Hóa và Đa Krông, tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Tiến Hiệp, Phan Kế lộc . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.570 - 576 Thông tin xếp giá: BT2342 |
3 | | Lan hài Việt Nam : Với phần giới thiệu về hệ thực vật Việt Nam / Leonid Averyanov,...[và những người khác] . - Hà Nội : Giao thông Vận tải, 2004. - xi, 308 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24867 Chỉ số phân loại: 584 |
4 | | Millettia kangensis Craib - Thàn mát chùy, một loài cây gỗ được ghi nhận là mới cho hệ thực vật Việt Nam và Lào. / Phan Kế Lộc . - 1996. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1996. - Số 6. - tr 20 - 21 Thông tin xếp giá: BT1329 |
5 | | Một số dẫn liệu bổ sung cho loài thàn mát quả có cuống. / Phan Kế Lộc . - 1995. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1995. - Số 6. - tr 13 - 14 Thông tin xếp giá: BT1415 |
6 | | Một số dẫn liệu mới về thực vật tại khu núi Ngọc Linh và một vài vùng lân cận thuộc huyện Đắc Glêi tỉnh Kon Tum / Phan Kế Lộc,...[ và những người khác] . - 1999. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1999 . - Số 8 . - tr. 35 - 36 Thông tin xếp giá: BT0940 |
7 | | Một số loài thực vật bị đe doạ tiêu diệt cần đựợc bảo vệ ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Bì Đúp / Phan Kế Lộc . - 1998. - //Tạp chí lâm nghiệp . - Năm 1998. - Số 2 . - tr. 30 -31 Thông tin xếp giá: BT1080 |
8 | | Một số thực vật trên núi đá vôi / Phan Kế Lộc . - 1999. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1999 . - Số 12 . - tr. 35 - 36 Thông tin xếp giá: BT1050 |
9 | | Preliminary botanical survey of primary vegetation in Pu Luong nature reserve, Thanh Hoa province = Điều tra sơ bộ thực vật của rừng nguyên sinh ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Project report 11 / Leonid V. Averyanov,... [et.al] . - Hà Nội, 2003. - 93 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: FFI005, FFI006 Chỉ số phân loại: 333.953 |
10 | | Rừng Việt Nam - Một số loài cây gỗ giàu tanin ở Gia Lai - Kon Tum. / Phan Kế Lộc . - 1980. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm 1980. - Số 7. - tr 25 - 26 Thông tin xếp giá: BT1714 |
11 | | Thành phần hóa học của tinh dầu Bách xanh đá ( Calocedrus rupestris Aver., N.T.Hiep & P.K.Loc) ở Hà Giang / Đỗ Ngọc Đài,...[ Và những người khác] . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2011. - tr.1099 - 1102 Thông tin xếp giá: BT2478 |
12 | | Vị trí phân loại của Sa mộc ( Cunninghamia Lanceolata (Lamb.) Hook.,1827) / Nguyễn Thị Phương Trang,...[và những người khác] . - 2011. - //Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Năm 2011. - tr.417 - 422 Thông tin xếp giá: BT2594 |