1 | | Đa dạng di truyền quần thể Dẻ tùng sọc trắng hẹp (Amentotaxus argotaenia [Hance] Pilg.) ở Sơn La và Hòa Bình bằng chỉ thị ISSR / Phan Thị Thanh Huyền, Trần Hồ Quang, Đoàn Thị thùy Linh; Người phản biện: Bùi Văn Thắng . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 1+2.- tr 139 - 147 Thông tin xếp giá: BT5108 |
2 | | Đánh giá một số mô hình rừng trồng Vù hương (Cinamom balansae lecomte), Trai lý ( Garcinia faraeoides A. Chev.) và Sưa (Dalbergia tonkinensis Prain) tại Sơn La : Luận văn thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp / Phan Thị Thanh Huyền; GVHD: Võ Đại Hải . - 2012. - 96 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1813 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Đánh giá việc thực hiện quyền của người sử dụng đất tại huyên Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định : Kinh tế & Chính sách / Phạm Thế Trịnh,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 3.- tr 175 - 184 Thông tin xếp giá: BT5235 |
4 | | Hiện trạng và định hướng ưu tiên quỹ đất phát triển hệ thống cây trồng nông - lâm nghiệp huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Cạn thời kỳ 2006 - 2010. / Phan Đình Binh, Phan Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tiến Sỹ . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007. Số3 + 4. - tr. 124 - 126 Thông tin xếp giá: BT0230 |
5 | | Kết quả nghiên cứu bước đầu về hiểu biết của người dân về luật đất đai / Luyện Hữu Cử, Phan Thị Thanh Huyền, Phạm Minh Hạnh; Người phản biện: Nguyễn Văn Trị . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 15. - tr.13-20 Thông tin xếp giá: BT3918 |
6 | | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả đấu giá quyền sử dụng đất ở tại một số dự án trên địa bàn huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình / Phan Thị Thanh Huyền, Phạm Thanh Kiên; Người phản biện: Nguyễn Đình Bồng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 24. - tr.19 - 27 Thông tin xếp giá: BT4097 |
7 | | Nghiên cứu một số tính chất hóa học của các loại đất trồng chè tỉnh Thái Nguyên / Phan Thị Thanh Huyền, Đỗ Nguyên Hải; Người phản biện: Bùi Huy Huyền . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT 2012. - Số 8. - tr. 29 - 34 Thông tin xếp giá: BT1982 |
8 | | Nghiên cứu một số tính chất vật lý của các loại đất trồng chè tỉnh Thái Nguyên. / Phan Thị Thanh Huyền, Đỗ Nguyên Hải, Nguyễn Ngọc Nông; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2011. - Số 18. - tr 44 - 49 Thông tin xếp giá: BT1360 |
9 | | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh : Kinh tế & Chính sách / Phan Thị Thanh Huyền,...[và những người khác] . - 2021. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2021. Số 1.- tr 171 - 178 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
10 | | Nghiên cứu phân bố và đặc điểm hạt Thông xuân nha tại Sơn La / Đinh Thị Hoa,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Đình Khả . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 6. - tr.136 - 143 Thông tin xếp giá: BT3829 |
11 | | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp đối với việc chuyển quyền sử dụng đất tại huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu : Kinh tế & Chính sách / Phạm Quý Giang,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 3.- tr 156 - 164 Thông tin xếp giá: BT5233 |
12 | | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp tăng cường hiệu quả hoạt động của chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định : Kinh tế & Chính sách / Phan Thị Thanh Huyền,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 5.- tr 150 - 159 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
13 | | Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả thu hồi đất để phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Văn Quân,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Trị . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 22.- tr 136 - 145 Thông tin xếp giá: BT4407 |
14 | | Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ đánh giá tiềm năng đất sản xuất nông nghiệp huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh / Trần Xuân Đức, Nguyễn Ngọc Nông, Phan Thị Thanh Huyền; Người phản biện: Trần Minh Tiến . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 3+ 4 . - tr.14 - 21 Thông tin xếp giá: BT4141 |
15 | | Xây dựng mô hình vườn nhân giống điều cung cấp chồi ghép bằng phương pháp ghép áp tại huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắc Lắc / Nguyễn Tiến Sỹ, Phạm Thế Trịnh, Phan Thị Thanh Huyền . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007 . - Số15 . - tr.84 -87 Thông tin xếp giá: BT0489 |