1 | | Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả dồn điền đổi thửa tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội / Trần Xuân Biên, Lưu Thùy Dương, Nguyễn Thị Hằng; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 15.- tr 152 - 158 Thông tin xếp giá: BT4718 |
2 | | Định hướng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung tại thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Ngọc Hồng, Trần Xuân Biên; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 9. - tr.11 - 17 Thông tin xếp giá: BT4232 |
3 | | Nghiên cứu lồng ghép các yếu tố môi trường trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đai tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh / Lê Thái Ninh,...[và những người khác]; Người phản biện: Mai Văn Trịnh . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 8 . - tr.3 - 11 Thông tin xếp giá: BT3874 |
4 | | Nghiên cứu tiềm năng đất đai để phát triển mô hình Thanh long ruột đỏ tại Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh / Trần Xuân Biên, Trần Minh Tiến; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 14 . - tr.136 - 143 Thông tin xếp giá: BT4284 |
5 | | Ứng dụng công nghệ GNSS phục vụ công tác phân giới, cắm mốc giới tại Lâm trường huyện Lạc thủy, tỉnh Hòa Bình / Trịnh Xuân Huy, Khương Mạnh Hà, Trần Xuân Biên; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 9.- tr 130 - 134 Thông tin xếp giá: BT4625 |
6 | | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ đánh giá tiềm năng đất nông nghiệp thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh / Trần Xuân Biên, Nguyễn Ngọc Hồng, Phạm Thị Quỳnh Anh; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 23.- tr 133 - 140 Thông tin xếp giá: BT4416 |