KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  7  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2010 - 2015 / Trần Xuân Miễn, Vũ Thị Bình; Người phản biện: Dương Ngọc Thí . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 13. - tr.12 - 18
  • Thông tin xếp giá: BT3646
  • 2Đánh giá mức độ thoái hóa đất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang / Trần Xuân Miễn, Dương Đăng Khôi, Lê Xuân Lộc; Người phản biện: Trần Minh Tiến . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 21.- tr 30 - 37
  • Thông tin xếp giá: BT4391
  • 3Nhu cầu sử dụng đất hạ tầng xã hội trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện yên Dũng, tỉnh Bắc Giang / Trần Xuân Miễn, Vũ Thị Bình; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 22 . - tr.20 - 25
  • Thông tin xếp giá: BT3770
  • 4Thực trạng công tác đấu giá quyền sử đất tại xã Đông Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An : [Bài trích] / Xuân Thị Thu Thảo, Hồ Văn Hóa, Trần Xuân Miễn; Người phản biện: Trần Hữu Dào . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 2. - tr. 150 - 158
  • Thông tin xếp giá: BT3105
  • 5Thực trạng và giải pháp tăng cường quản lý, sử dụng đất nông, lâm trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình / Trần Xuân Miễn, Xuân Thị Thu Thảo, Bùi Văn Phong; Người phản biện: Lê Trọng Hùng . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016. Số 6. - tr.209 - 216
  • Thông tin xếp giá: BT3839
  • 6Tiềm năng và định hướng phát triển du lịch sinh thái nhân văn tại huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh / Trần Xuân Miền, Nguyễn Thị Huyền Trang; Người phản biện: Dương Ngọc Thí . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 13.- tr 124- 131
  • Thông tin xếp giá: BT4896
  • 7Tương quan giữa yếu tố sử dụng đất với mức độ đạt được các tiêu chí xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang / Trần Xuân Miễn, Vũ Thị Bình; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 5. - tr.3 -9
  • Thông tin xếp giá: BT3581